- Từ điển Anh - Việt
Edifying
Nghe phát âmMục lục |
/´edi¸faiiη/
Thông dụng
Tính từ
Có tính cách giáo dục, khai trí
- pornographic books are never edifying
- sách báo khiêu dâm chẳng bao giờ có tính cách giáo dục
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- civilizing , enlightening , humanizing , refining , educative , illuminative , informative , instructional , instructive
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Edile
Danh từ: quan thị chính (từ cổ la mã), -
Edison accumulator
ắc quy sắt-kền, ắcqui edison, -
Edison battery
ắcqui sắt-niken, ắcqui edison, -
Edison cell
pin edison, ắcqui edison, -
Edison distribution system
hệ phân phối edison (điện), -
Edison screw
ren edison, ren tròn, -
Edison screw (ES)
ren vặn kiểu edison (bóng đèn), -
Edison screw cap
đui xoáy edison, đuôi đèn edison có ren, đuôi đèn xoáy, miniature edison screw cap, đui xoáy edison cỡ nhỏ -
Edison socket
đui đèn edison, đui đèn eđison, -
Edit
/ 'edit /, Ngoại động từ: thu thập và diễn giải, chọn lọc, cắt xén, thêm bớt (tin của phóng... -
Edit-out
sự biên tập, -
Edit (vs)
soạn thảo, -
Edit Points
soạn thảo điểm, -
Edit Query
sửa truy vấn, -
Edit WordArt Text
soạn thảo văn bản wordart, -
Edit a program
thảo một chương trình, -
Edit check
sự kiểm tra soạn thảo, -
Edit code
mã soạn thảo, mã sửa, user defined edit code, mã soạn thảo của người dùng -
Edit colors
thảo màu, -
Edit controller
bộ điều khiển soạn thảo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.