- Từ điển Anh - Việt
Icy
Nghe phát âmMục lục |
/'aisi/
Thông dụng
Tính từ
Đóng băng, phủ băng, có băng
Băng giá, lạnh lẽo
(nghĩa bóng) lạnh lùng, lãnh đạm (thái độ...)
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
băng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- antarctic , arctic , biting , bitter , chill , chilled to the bone , chilling , chilly , cold , freezing , frigid , frost-bound , frosty , frozen over , gelid , glacial , glaring , iced , polar , raw , refrigerated , rimy , shivering , shivery , sleeted , smooth as glass , distant , emotionless , forbidding , hostile , indifferent , steely , stony , unemotional , unfriendly , unwelcoming , boreal , wintry , aloof , frozen , glacious
Từ trái nghĩa
adjective
Xem thêm các từ khác
-
Icy road
đường đóng băng, -
Icy solid
chất đóng băng, -
Id
/ aidi /, Danh từ: (sinh vật học) ít (đơn vị chất giống), (triết học) xung động bản năng, viết... -
Id-diagram
biểu đồ độ ẩm, -
Id card
Danh từ:, -
Id est
nghĩa là, tức là, Từ đồng nghĩa: adverb, as it were , i .e. , that is -
Id est.
nghĩa là, -
Ide
/ aid /, Danh từ: (động vật học) cá chép đỏ, Kinh tế: cá chép đỏ,... -
Idea
Danh từ: quan niệm, tư tưởng, ý tưởng, ý nghĩ, ý kiến, Ý niệm, khái niệm, sự hiểu biết... -
Idea'd
Tính từ: có ý kiến, có nhiều ý kiến, -
Idea bank
ngân hàng lý tưởng, -
Idea generation
sáng tạo ý tưởng mới, sự tạo ý tưởng mới, -
Idea man
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) người có nhiều sáng kiến, -
Idea processor
bộ xử lý ý tưởng, -
Idea refrigerant
môi chất lạnh lý tưởng, -
Ideaed
như idea'd, -
Ideaful
Tính từ: có nhiều ý kiến, -
Ideal
/ aɪˈdiəl, aɪˈdil /, Tính từ: (thuộc) quan niệm, (thuộc) tư tưởng, chỉ có trong ý nghĩ, chỉ... -
Ideal Bose gas
khí bose lý tưởng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.