Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Warm

Mục lục

/wɔ:m/

Thông dụng

Tính từ

Ấm, ấm áp, giữ ấm
warm water
nước ấm
Ấm, giữ cho cơ thể khỏi lạnh (quần áo)
warm clothes
quần áo ấm
Ấm người (do luyện tập, nhiệt độ của không khí hoặc bị kích động)
the patient must be kept warm
cần giữ ấm cho bệnh nhân
Làm cho nóng người, gây ra một cảm giác nhiệt độ (công việc, bài tập..)
warm exercise
bài thể dục làm cho ấm người
to have warm hands and feet
có chân tay ấm
Ấm, gợi lên sự ấm áp một cách dễ chịu (màu sắc, âm thanh..)
the room was furnished in warm reds and browns
căn phòng được trang bị đồ đạc màu đỏ và nâu ấm áp
the orchestra had a distinctively warm and mellow sound
dàn nhạc chơi với một âm thanh rất ấm và êm dịu
Còn rõ, còn mới, còn tươi (hơi con thú trong cuộc săn)
Gần tới, gần đúng (trò chơi đố hay đi trốn đi tìm)
You're getting warm
Anh đang gần tới mục tiêu
(thể dục,thể thao) còn nồng, chưa bay hết; còn mới, còn rõ (hơi, dấu vết của những con thú)
Sôi nổi, nhiệt liệt, nồng nhiệt, tỏ rõ nhiệt tình
warm admirer
người hâm mộ nhiệt tình
warm controversy
cuộc tranh cãi sôi nổi
warm encouragement
sự động viên nhiệt tình
Âu yếm; niềm nở, nồng hậu
a warm welcome
sự đón tiếp niềm nở
warm temperament
tính đa tình
Nguy hiểm; hiểm yếu (vị trí, địa điểm)
a warm position
một vị trí nguy hiểm
one of the warmest corners on the battlefield
một trong những khu vực ác liệt nhất trên chiến trường
Phong lưu (sống)
Quen việc, ấm chỗ (công chức)
(thông tục) sắp tìm thấy, gần đúng (trò chơi trẻ con)
you are getting warm
cậu sắp thấy rồi đấy

Danh từ

Vật ấm, vật làm ấm (áo...)
Sự sưởi ấm, sự làm cho nóng người
to have a warm
sưởi cho ấm, làm gì cho ấm người

Ngoại động từ

Làm cho nóng, hâm nóng, làm cho ấm
to warm water
đun nước cho nóng
to warm oneself
sưởi, phơi nắng cho ấm
(nghĩa bóng) làm tức giận, trêu tức
to warm someone
trêu tức ai
(nghĩa bóng) kích thích, làm sôi nổi, làm cho ấm (lòng...)
the sight of the children warms my heart
trông thấy những em nhỏ lòng tôi ấm lên
Đánh, quất, vụt
to warm someone 's jacket
nện cho ai một trận

Nội động từ

Sưởi ấm
Nổi nóng, phát cáu, phát tức
Sổi nổi lên

Cấu trúc từ

keep somebody's seat...warm (for him)
giữ chỗ
it/things warm for somebody
(thông tục) làm cho sự việc trở nên khó chịu, gây rắc rối cho ai; trừng phạt ai
as warm as toast
(thông tục) rất ấm, ấm áp một cách dễ chịu
warn language
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) (như) warm words
warm words
lời nói nặng
warm work
công việc gay go nguy hiểm; cuộc xung đột gay go nguy hiểm
to make it (things) warm for somebody
làm mếch lòng ai, làm ai tự ái
to warm to
có thiện cảm với, mến (ai)
my heart warms to him
tôi cảm thấy mến anh ta
to warm up
làm cho nóng, làm cho ấm; hâm
(thể dục,thể thao) khởi động cho nóng người
trở nên nồng nhiệt, trở nên sôi nổi

Hình thái từ

Chuyên ngành

Xây dựng

hâm

Kỹ thuật chung

đun nóng
làm ấm
làm nóng
ấm
nóng
warm air
không khí nóng
warm air curtain
màn không khí nóng
warm air duct
ống dẫn không khí nóng
warm air furnace
buồng đốt (không) khí nóng
warm air furnace
lò không khí nóng
warm air furnace
lò tạo không khí nóng
warm air heating
sự sưởi bằng không khí nóng
warm boot
khởi động nóng
warm end
đầu nóng
warm end
phía nóng
warm forming
sự rèn nóng
warm forming
tạo hình nóng
warm front
fron nóng (khí tượng học)
warm laboratory
phòng thí nghiệm "nửa nóng"
warm link
liên kết nóng
warm refrigerant gas
ga môi chất lạnh nóng
warm refrigerant gas
gas môi chất lạnh nóng
warm restart
tái khởi động nóng
warm section of pipeline
đoạn ống ga nóng
warm start
khởi động nóng
warm start
sự khởi động nóng
warm up
làm nóng
warm water curing
sự bảo dưỡng (bê tông) bằng nước nóng
warm wet weather regime
chế độ thời tiết nóng ẩm
warm-air defrost system
hệ (thống) phá băng bằng không khí nóng
warm-air defrost system
hệ (thống) xả đá bằng không khí nóng
warm-air defrosting
phá băng (xẻ đá) bằng không khí nóng
warm-air duct
đường ống không khí nóng
warm-air fan
quạt không khí nóng
warm-air heater
bộ sưởi không khí nóng
warm-end losses
tổn thất ở đầu nóng
warm-end temperature
nhiệt độ đầu nóng
warm-up
sự nóng lên
warm-up time
thời gian nóng lên
sự sưởi ấm
sưởi ấm
warm up
sự sưởi ấm
tăng nhiệt
vật làm ấm

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
balmy , broiling , clement , close , flushed , glowing , heated , hot , lukewarm , melting , mild , perspiring , pleasant , roasting , scorching , sizzling , snug , summery , sunny , sweating , sweaty , sweltering , temperate , tepid , thermal , toasty , warmish , affable , affectionate , amiable , amorous , ardent , cheerful , compassionate , cordial , empathetic , fervent , genial , gracious , happy , heartfelt , hearty , hospitable , kindhearted , kindly , loving , responsive , sincere , softhearted , sympathetic , tender , warmhearted , wholehearted , angry , animated , earnest , effusive , emotional , excitable , excited , fervid , gung-ho , hot * , intense , irascible , keen , lively , nutty * , passionate , spirited , stormy , vehement , vigorous , violent , zealous , mad , rabid , agreeable , congenial , good-natured , good-tempered , sociable , calefacient , calefactory , calescent , calid , choleric , eager , enthusiastic , euthermic , fiery , heat , humid , incalescent , irritable , muggy , peppery , sanguine , sultry , warming
verb
bake , chafe , cook , fix , heat , melt , microwave , prepare , put on the fire , thaw , toast , warm over , warm up , affable , affectionate , amorous , animated , ardent , close , compassionate , cordial , eager , earnest , enliven , enthusiastic , excitable , fresh , friendly , generous , genial , gracious , heartfelt , hearty , keen , kind , kindhearted , kindly , limber up , lively , loving , passionate , pleasant , sincere , smug , sunny , sympathetic , tender

Từ trái nghĩa

adjective
cold , cool , aloof , uncaring , unfeeling , unfriendly , unkind , indifferent , unenthusiastic , uninterested
verb
chill , cool , freeze

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top