- Từ điển Anh - Việt
Incident
Nghe phát âmMục lục |
/´insidənt/
Thông dụng
Tính từ
( + to) vốn có, vốn gắn liền với, vốn liên quan với
(vật lý) tới
- incident ray
- tia tới
(pháp lý) phụ thuộc vào, gắn liền với
Danh từ
Việc xảy ra, việc bất ngờ xảy ra, việc tình cờ xảy ra
Việc xô xát, việc rắc rối
- frontier incident
- việc rắc rối ở biên giới
Đoạn, tình tiết (trong vở kịch, tiểu thuyết)
Việc phụ, việc có liên quan (tới một việc quan trọng khác...)
(quân sự) vụ ném bom thành phố
Chuyên ngành
Vật lý
tới (tia sáng)
Kỹ thuật chung
liên thuộc
sự cố
tai nạn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- adventure , circumstance , episode , event , fact , happening , matter , milestone , occasion , scene , trip , occurrence , thing , development , news , accident , contingent , prone
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Incident Command Post
trạm yêu cầu khi có sự cố, một phương tiện đặt ở khoảng cách an toàn cách nơi xảy ra sự cố sao cho chỉ huy khẩn cấp,... -
Incident angle
góc tới, -
Incident beam
chùm tới, -
Incident field intensity
cường độ trường tới, -
Incident light
ánh sáng tới, -
Incident management
chương trình can thiệp (sau tai nạn), -
Incident particle
hạt tới, -
Incident plane
mặt phẳng tới, mặt phẳng tới, -
Incident plane wave
sóng tới phẳng, -
Incident power
công suất tới, điện năng tới, -
Incident ray
tia tới, tiatới, -
Incident record
bản ghi sự cố, -
Incident signal
tín hiệu nhiễu, tín hiệu phá rối, tín hiệu sự cố, -
Incident sound
âm tới, -
Incident warning sign
dấu hiệu cảnh báo tai nạn, -
Incident wave
sóng tới, -
Incidental
/ insi´dentəl /, Tính từ: ngẫu nhiên, tình cờ, bất ngờ, phụ, Xây dựng:... -
Incidental amplitude modulation
sự điều biên ngẫu nhiên, -
Incidental charges
chi phí phụ, tạp chí, -
Incidental constituent
thành phần phụ, thành phần thứ yếu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.