- Từ điển Anh - Việt
Integrant
Nghe phát âmMục lục |
/´intigrənt/
Thông dụng
Tính từ
Bộ phận cấu thành toàn bộ, bộ phận tạo thành toàn bộ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mảnh vật liệu xây dựng có nhiều lớp
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
tích phân
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- building block , component , constituent , factor , ingredient , part
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Integraph
máy đo diện tích, -
Integrate
/ 'intigreit /, Ngoại động từ: hợp thành một thể thống nhất, tích hợp, chỉ tổng số, chỉ... -
Integrate by parts
lấy tích phân từng phần, -
Integrate by substitution
lấy tích phân bằng phép thế, -
Integrate circuit
mạch tích hợp, -
Integrated
/ ´inti¸greitid /, Toán & tin: được lấy tích phân, được nhất thể hóa, được hợp nhất,... -
Integrated-circuit capacitor
tụ mạch tích hợp, -
Integrated-circuit connection
sự nối mạch tích hợp, -
Integrated-circuit element
phần tử mạch tích hợp, -
Integrated-circuit fabrication
chế tạo mạch tích hợp, -
Integrated-circuit memory
bộ nhớ ic, bộ nhớ mạch tích hợp, -
Integrated-circuit package
bộ ic, bộ mạch tích hợp, gói mạch tích hợp, -
Integrated-circuit substrate
đế mạch tích hợp, -
Integrated-circuit wafer
lát mạch tích hợp, -
Integrated/Intelligent Call Management (ICM)
quản lý cuộc gọi tích hợp/thông minh, -
Integrated/Intelligent Packet Network (IPN)
mạng gói liên kết/thông minh, -
Integrated Access and Crossconnect System (IACS)
hệ thống tổng hợp truy nhập và nối chéo, -
Integrated Analogue Network (IAN)
mạng tương tự tích hợp, -
Integrated Automated Fingerprint Identification System (IAFIS)
hệ thống nhận dạng dấu vân tay tự động tổng hợp, -
Integrated Broadband Communication (IBC)
thông tin băng rộng liên kết,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.