- Từ điển Anh - Việt
Kaput
Nghe phát âmMục lục |
/kæ´put/
Thông dụng
Tính từ
(từ lóng) bị tiêu rồi, bị khử rồi, bị phăng teo rồi; bị phá sạch rồi
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- all washed up , belly-up , burned out , cooked , dead * , destroyed , done for , down and out , down for the count , down the drain * , down the tubes , finished , floored , had it , nonfunctioning , on the skids , out of business , out of circulation , sunk , totaled , washed up , wiped out , done , washed-up , broken , incapacitated , over , ruined , shot , wrecked
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Kar
/ kɑ:(r) /, thung lũng tròn, vùng lòng chảo, -
Kara
Địa chất: đơn vị đo độ tinh khiết của vàng, đơn vị đo tuổi vàng, -
Karabiner
/ ,kærə'bi:nə /, Danh từ, cũng carabiner: người đeo súng các bin, nhất là trước đây, -
Karakul
/ 'kærəku:l /, Danh từ: (động vật học) cừu caracun, -
Karat
/ 'kærət /, Danh từ: (từ mỹ, nghĩa mỹ) carat đơn vị tính tuổi vàng, Xây... -
Karate
/ kə'rɑ:ti /, Danh từ: môn võ caratê, -
Karateist
/ kə.ˈrɑː.ti.ˌɪst /, -
Karaya gum
nhựa cây karaya, gôm karaya, gôm tinh thể, -
Karelian
/ kə'riljən /, Danh từ: cư dân ở carêli, Đông bắc châu Âu, ngôn ngữ của người carêli, -
Karen
/ kə'ren /, Danh từ; số nhiều .karen, karens: tộc caren (người ở Đông và nam miến điện), người... -
Karhunen-Loeve Transform (KLT)
biến đổi karhunen-loeve, -
Karl Fischer reagent
thuốc thử fise (xác định độ ẩm), -
Karma
/ 'kɑ:mə /, Danh từ: ( phật giáo) nghiệp chướng, quả báo, Từ đồng nghĩa:... -
Karman number
đặc trưng độ nhám, -
Karman vortex stress
đường xoáy karman, -
Karmic
/ 'kɑ:miks /, -
Karnaugh map
bản đồ karnaugh, -
Karoo
/ kə'ru: /, Danh từ: vùng cao nguyên đất sét ( nam phi), -
Kaross
/ kə'rɔs /, danh từ, Áo choàng da lông của thổ dân nam phi, -
Karrer method
phương pháp karrer,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.