- Từ điển Anh - Việt
Likable
Nghe phát âmMục lục |
/´laikəbl/
Thông dụng
Cách viết khác likeable
Tính từ
Dễ thương, đáng yêu
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- agreeable , amiable , appealing , attractive , charismatic , charming , engaging , enjoyable , friendly , genial , good , good-natured , likeable , pleasing , preferable , relishable , sweet , sweet-natured , sympathetic , winning , winsome , comely , congenial , nice , personable , pleasant , simpatico
Từ trái nghĩa
adjective
- bad , disagreeable , hateful , mean , unlikable , unlikeable , unpleasant
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Likableness
/ ´laikəbəlnis /, danh từ, tính dễ thương, tính đáng yêu, -
Like
/ laik /, Tính từ: giống nhau, như nhau, Giới từ: như, giống như, thực... -
Like-minded
/ ´laik¸maindid /, tính từ, cùng một khuynh hướng, cùng một mục đích, có cùng ý kiến, khẩu vị hoặc ý định, giống tính... -
Like-mindedness
Danh từ: sự cùng một khuynh hướng, sự cùng một mục đích, sự có ý kiến giống nhau; sự giống... -
Like a basket of chips
Thành Ngữ:, like a basket of chips, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (đùa cợt) rất có duyên, rất dễ thương -
Like a bat out of hell
Thành Ngữ:, like a bat out of hell, thật nhanh, ba chân bốn cẳng -
Like a bear with a sore head
Thành Ngữ:, like a bear with a sore head, cáu kỉnh, gắt gỏng -
Like a cat on hot bricks
Thành Ngữ:, like a cat on hot bricks, khắc khoải lo âu -
Like a dose of salts
Thành Ngữ:, like a dose of salts, rất nhanh, nhanh đến nỗi không ngờ -
Like a drowned rat
Thành Ngữ:, like a drowned rat, drown -
Like a duck in a thunderstorm
Thành Ngữ:, like a duck in a thunderstorm, ngơ ngác thểu não như gà nuốt dây thun -
Like a duck to water
Thành Ngữ:, like a duck to water, tha hồ vẫy vùng, như cá gặp nước -
Like a fish out of water
Thành Ngữ:, like a fish out of water, water -
Like a hen with one chicken
Thành Ngữ:, like a hen with one chicken, tất cả bận rộn, lăng xăng rối rít -
Like a house on fire
Thành Ngữ:, like a house on fire, rất nhanh, mạnh mẽ -
Like a hundred of bricks
Thành Ngữ:, like a hundred of bricks, (thông tục) với tất cả sức mạnh có thể đè bẹp được -
Like a knife through butter
Thành Ngữ:, like a knife through butter, dễ như bỡn, dễ như trở bàn tay, dễ như lấy đồ trong túi... -
Like a lamb (to the slaughter)
Thành Ngữ:, like a lamb ( to the slaughter ), hiền lành ngoan ngoãn -
Like a lamplighter
Thành Ngữ:, like a lamplighter, rất nhanh
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.