- Từ điển Anh - Việt
Overtake
Nghe phát âmMục lục |
/¸ouvə´teik/
Thông dụng
Ngoại động từ .overtook; .overtaken
Bắt kịp, vượt
Xảy đến bất thình lình cho (ai)
Nội động từ
Vượt
hình thái từ
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
vượt
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- beat , befall , better , catch up with , come upon , engulf , gain on , get past , get to , happen , hit , leave behind , outdistance , outdo , outstrip , overhaul , overwhelm , reach , strike , take by surprise , catch up , apprehend , approach , attain , catch , pass
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Overtaken vehicle
xe bị vượt, -
Overtaking
sự vượt xe, sự vượt quá, -
Overtaking lane
làn vượt xe, dải vượt xe, -
Overtaking lane/ passing lane
làn vượt xe, -
Overtaking sea
sóng tới từ đuôi tàu, -
Overtaking sight distance
tầm nhìn vượt xe, -
Overtaking situation
sự vượt (xe), -
Overtaking station
ga thông qua, ga thông qua, -
Overtaking vehicle
xe vượt, -
Overtaking wave
sóng vượt (tàu), -
Overtask
/ ¸ouvə´ta:sk /, Ngoại động từ: trao nhiều việc quá cho (ai), trao nhiệm vụ nặng nề quá cho... -
Overtax
/ ¸ouvə´tæks /, Ngoại động từ: Đánh thuế quá nặng, bắt (ai) làm việc quá nhiều, đòi hỏi... -
Overtaxation
Danh từ: sự đánh thuế quá nặng, -
Overtbrudt plane
mặt phẳng chờm, -
Overtemper
sự tôi quá, -
Overtemperature
sự quá nhiệt, trạng thái quá nhiệt, -
Overtension
Danh từ: sự căng thẳng quá mức, quá ứng lực, sự quá ứng suất, ứng suất quá căng, ứng suất... -
Overtensioned
quá căng, ứng suất vượt tải, -
Overtensioning
sự căng quá, sự quá căng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.