- Từ điển Anh - Việt
Polyp
Mục lục |
/´pɔlip/
Thông dụng
Cách viết khác polype
Danh từ
(động vật học) polip, sinh vật đơn bào dạng ống (loại không xương sống ở biển (cá thể động vật tách rời))
(y học) khối u, bướu nhỏ; mẩu thịt thừa
Chuyên ngành
Y học
bướu thịt
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Polypapilloma
ghẻ cóc, -
Polyparasitism
Danh từ: (sinh vật học) hiện tượng đa ký sinh, Y học: nhiễm đaký... -
Polyparesis
bệnh liệt toàn thể, -
Polypary
Danh từ, số nhiều .polypidom:, nền bám của polip -
Polypast
hệ ròng rọc, -
Polypathia
đabệnh, -
Polype
/ ´pɔlip /, như polyp, -
Polypectomy
thủ thuật cắt bỏ polyp, -
Polypentadiene
polypentadiene, -
Polypeptidase
polipeptidaza, -
Polypeptide
một phân tử gồm ba hay nhiều amino acit liên kết vớn nhau bằng các cầu peptide, polipeptit, -
Polypeptidemia
polipeptit-huyết ., -
Polypeptidorrhachia
polipeptit dịch não-tủy, -
Polyperiostitis
viêm màng xương, -
Polyperiostitis hyperesthetica
viêm màng xương tăng cảm, -
Polypetalous
/ ¸pɔli´petələs /, tính từ, (thực vật học) nhiều cánh (hoa), -
Polyphagia
/ ¸pɔli´feidʒə /, Danh từ: (y học) chứng ăn nhiều, (động vật học) lối ăn tạp, Y... -
Polyphagous
Tính từ: (y học) ăn nhiều, (động vật học) ăn tạp, -
Polyphalangia
chứng thừa đốt ngón,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.