- Từ điển Anh - Việt
Preacher
Nghe phát âmMục lục |
/´pri:tʃə/
Thông dụng
Danh từ
Người thuyết giáo, người thuyết pháp
Người hay thuyết, người hay lên mặt dạy đời
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- clergy , cleric , clerical , divine , ecclesiastic , evangelist , evangelizer , minister , missionary , parson , pulpiter , reverend , revivalist , sermonizer , churchman , churchwoman , clergyman , clergywoman , clerk , exhorter , homilist , pastor , predicant , pulpiteer
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Preacher hand
bàn tay giảng phúc, -
Preachership
Danh từ: Địa vị mục sư, địa vị người giảng đạo, -
Preaches
, -
Preachify
/ ´pri:tʃi¸fai /, Nội động từ: thuyết dài dòng, thuyết đạo lý tẻ ngắt, "lên lớp" tẻ ngắt;... -
Preachiness
Danh từ: tính thích thuyết giáo, tính thích "lên lớp" , tính thích lên mặt dạy đời, -
Preaching-station
Danh từ: nơi giảng đạo, -
Preachman
Danh từ: mục sư, -
Preachment
/ ´pri:tʃmənt /, Danh từ: (thường) (nghĩa xấu), bài thuyết giáo, -
Preachy
/ ´pri:tʃi /, Tính từ: thích thuyết giáo, thích thuyết đạo lý, thích "lên lớp" , thích lên mặt... -
Preacidification alkalinity
độ kềm trước axit hóa, -
Preacquaint
Ngoại động từ: cho hay trước, cho biết trước, hình thái từ:, -
Preacquaintance
Danh từ: sự quen biết trước, -
Preadaptation
Danh từ: (sinh vật học) sự thích nghi ban đầu, -
Preadaptive
Tính từ:,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.