- Từ điển Anh - Việt
Preclude
Mục lục |
/pri´klu:d/
Thông dụng
Ngoại động từ
Loại trừ, trừ bỏ; ngăn ngừa; đẩy xa
- to preclude all objections
- ngăn ngừa mọi sự phản đối
hình thái từ
- V-ing: precluding
- V-ed: precluded
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- avert , cease , check , debar , deter , discontinue , exclude , forestall , forfend , hinder , impede , interrupt , make impracticable , obviate , prevent , prohibit , put a stop to , quit , restrain , rule out , stave off , stop , ward , bar , close , forbid , inhibit
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Preclusion
/ pri´klu:ʒən /, danh từ, sự loại trừ, sự trừ bỏ; sự ngăn ngừa; sự đẩy xa, Từ đồng nghĩa:... -
Preclusive
/ pri´klu:siv /, tính từ, Để loại trừ, để trừ bỏ; để ngăn ngừa; để đẩy xa, Từ đồng nghĩa:... -
Precoagulation
sự đông tụ sơ bộ, -
Precoat
/ pri:´kout /, Danh từ: lớp sơn lót, lớp mạ lót, Ngoại động từ:... -
Precoat filter
bộ lọc được bọc phía trong, -
Precoated
có lớp phủ, có lớp phủ, -
Precoated sand
cát trộn dầu hoặc nhựa, -
Precoating
/ pri:´koutiη /, Kỹ thuật chung: lớp lắng lót, lớp lót, lớp phủ phù sa, lớp sơn lót, mạ lót/sơn... -
Precocial
Tính từ: (động vật học) có thể sống độc lập sau khi sinh, -
Precocious
/ pri´kouʃəs /, Tính từ: sớm ra hoa, sớm kết quả (cây), sớm phát triển (về đứa bé); sớm... -
Precocious periostitis
viêm màng xương sớm phát, -
Precociously
Phó từ: sớm ra hoa, sớm kết quả (cây), sớm phát triển (về đứa bé); sớm biết, sớm nhận... -
Precociousness
/ pri´kouʃəsnis /, danh từ, sự sớm phát triển (cây, người..), -
Precocity
/ pri´kɔsiti /, như precociousness, Y học: phát triển sớm, -
Precogitate
Ngoại động từ: suy nghĩ trước, -
Precognition
Danh từ: sự biết trước, nhận thức trước, (pháp lý) sự thẩm tra sơ bộ, Nghĩa... -
Precognitive
/ pri´kɔgnitiv /,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.