- Từ điển Anh - Việt
Quiescent
Nghe phát âmMục lục |
/kwai'esnt/
Thông dụng
Tính từ
Im lìm, yên lặng, thụ động, không hoạt động
Chuyên ngành
Toán & tin
tĩnh, nghỉ, hãm
Điện
êm tịnh
Giải thích VN: Ngưng nghỉ, không hoạt động.
Kỹ thuật chung
im
nghỉ
- quiescent state
- trạng thái nghỉ
dừng
đứng yên
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- asleep , at rest , deactivated , dormant , fallow , idle , immobile , in abeyance , inert , inoperative , latent , motionless , passive , quiet , slumbering , stagnant , still , abeyant , inactive , sleeping , calm , placid , serene , tranquil , undisturbed
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Quiescent chamber
buồng lặng (không xoáy), -
Quiescent conditions
điều kiện không đổi, điều kiện tĩnh tại, -
Quiescent load
tải trọng cố định, tải trọng tĩnh, -
Quiescent point
điểm yên lặng, -
Quiescent sea
biển lặng, -
Quiescent state
trạng thái tĩnh, trạng thái nghỉ, -
Quiescent volcano
núi lửa yên tĩnh, -
Quiescent water
nước lặng, nước tù, -
Quiescing
sự dừng từ từ, sự kết thúc tĩnh, -
Quiesent
lặng yên, lặng yê, -
Quiet
/ 'kwaiət /, Tính từ (so sánh): yên lặng, êm ả, không ồn ào, ầm ĩ (không có tiếng động), yên... -
Quiet-period
thời gian trầm lặng, -
Quiet-running fan
quạt chạy êm, quạt không ồn, -
Quiet aircraft
máy bay có tiếng ồn nhỏ, -
Quiet area (quiet room)
khu vực yên tĩnh (phòng tĩnh), -
Quiet days
ngày bình lặng, -
Quiet flow
dòng chảy từ từ, dòng lặng, -
Quiet lime
vôi gầy, -
Quiet market
thị trường yên tĩnh, -
Quiet mode
chế độ tĩnh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.