- Từ điển Anh - Việt
Recording
Nghe phát âmMục lục |
/ri´kɔ:diη/
Thông dụng
Danh từ
Sự ghi, sự thu (âm thanh, hình ảnh trên băng từ..)
Âm thanh đã được thu, hình ảnh đã được ghi
Chuyên ngành
Toán & tin
biên bản làm việc
ghi (dữ liệu)
- data recording control (DRC)
- sự điều khiển ghi dữ liệu
- data recording device (DRD)
- thiết bị ghi dữ liệu
- DRD (datarecording control)
- sự điều khiển ghi dữ liệu
- DRD (datarecording device)
- thiết bị ghi dữ liệu
- MDR (miscellaneousdata recording)
- sự ghi dữ liệu hỗn tạp
- miscellaneous data recording (MDR)
- sự ghi dữ liệu hỗn tạp
Điện lạnh
sự ghi (âm thanh, hình ảnh)
Kỹ thuật chung
sự ghi
sự ghi âm
sự ghi hình
Kinh tế
sự ghi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Recording-duplicating chain
chuỗi ghi chép, -
Recording/reproducing magnetic gear
đầu từ ghi / phát lại, -
Recording ammeter
ampe kế ghi tự động, -
Recording amplifier
bộ khuếch đại ghi, -
Recording anemometer
phong kế ký, -
Recording apparatus
máy ghi, thiết bị ghi, thiết bị ghi, -
Recording audio-frequency current
dòng âm tần ghi, dòng ghi tần, -
Recording balance
cân có ghi, cân bằng tự ghi, -
Recording barometer
phong vũ ký, khí áp kế ghi, khí áp ký, vũ kế ký, -
Recording batcher scale
thiết bị cân ghi tự động (phối liệu), -
Recording booth
buồng ghi âm, -
Recording camera
máy ghi hình, camera ghi hình, máy quay phim, -
Recording card
giấy ghi biểu đồ, -
Recording channel
kênh ghi giờ, kênh ghi, kênh thu, kênh ghi, -
Recording characteristic
đặc tuyến ghi âm, đặc trưng ghi, đặc tuyến ghi, -
Recording chart
biểu đồ liên tục, giản đồ liên tục, biểu đồ hành trình, đồ thị liên tục, -
Recording control
bộ điều khiển ghi, -
Recording cylinder
trục ghi, -
Recording day
ngày ghi nhận, -
Recording day periodicity pattern
tính tuần hoàn của các ngày ghi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.