- Từ điển Anh - Việt
Rubble
Nghe phát âmMục lục |
/'rʌbl/
Thông dụng
Danh từ
Gạch vụn, gạch vỡ, đá vụn, đá vỡ (của nhà cũ đổ nát)
Sỏi; cuội
(địa lý,địa chất) sa khoáng mảnh vụn
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
sa khoáng mảnh vụn
Xây dựng
đá dăm đá vụn
đá, vữa vụn
Giải thích EN: Any old stone or masonry used as filler.
Giải thích VN: Các viên đá nhỏ thừa hoặc vật liệu xây đã sử dụng được tái sử dụng như vật liệu dùng để nhồi, lấp.
gạch đá vụn
Kỹ thuật chung
đá bỏ kè
đá cuội
đá dăm
đá hộc
đá tảng
đá vụn
đất đá vụn
đứt gãy
sỏi
sự bỏ kè
sự xếp đá
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Rubble-mound structure
công trình khối đá vụn, -
Rubble-stone
đá hộc, -
Rubble aggregate
cốt liệu bằng đá hộc, -
Rubble arch
cuốn đá hộc, cuốn đá mộc, vòm bằng đá hộc, vòm đá hộc, -
Rubble ashlar
đá đẽo thô, -
Rubble ashlar wall
tường bằng đá đẽo thô, -
Rubble backing
bê tông đá hộc (không đầm), đá hộc, -
Rubble bed
lớp đệm bằng đá hộc, -
Rubble concrete
bê tông đá hộc, bêtông đá hộc, -
Rubble concrete masonry
khối xây bêtông đá hộc, -
Rubble cushion
lớp đệm bằng đá vụn, -
Rubble drain
mương xả rác, -
Rubble fill
sự lấp bằng đá hộc, -
Rubble mansory
khối xây đá hộc, -
Rubble marsonry
sự xây đá hộc, -
Rubble masonry
sự xây bằng đá hộc, khối xây đá hộc, sự xây đá hộc, rubble masonry dam, đập bằng khối xây đá hộc -
Rubble masonry dam
đập đá xây không vữa, đập bằng khối xây đá hộc, -
Rubble paving
lớp lát bằng đá hộc, -
Rubble reel
thùng sàng đá, -
Rubble retaining wall
tường chắn đất bằng đá hộc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.