- Từ điển Anh - Việt
Salty
Nghe phát âmMục lục |
/´sɔ:lti/
Thông dụng
Tính từ
Chứa vị muối, có vị muối; có muối, mặn
Có hương vị của biển cả
Sắc sảo; chua chát; sinh động, mạnh mẽ (về trí tuệ, lời nói..)
Chuyên ngành
Kinh tế
có muối
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- acrid , alkaline , brackish , briny , highly flavored , oversalted , pungent , saliferous , saline , salt , salted , saltish , sour , humorous , lively , piquant , racy , sharp , snappy , tangy , tart , witty , zestful , blue , earthy , off-color , provocative , risqu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Salty air
không khí mặn, -
Salty border
ranh giới nhiễm mặn, -
Salty dust
bột muối, -
Salty flavour
vị mặn, -
Salty milk
sữa có vị muối, -
Salty mist
sương mặn, -
Salty rock
đá muối, -
Salty soil
đất mặn, -
Salubrious
/ sə´lu:briəs /, Tính từ: lành; tốt, đem lại sức khoẻ (khí hậu, không khí), Xây... -
Salubriousness
/ sə´lu:briəsnis /, danh từ, sự lành; sự tốt; tình trạng đem lại sức khoẻ (của khí hậu, không khí), -
Salubrity
/ sə´lu:briti /, danh từ, tính chất tốt lành (khí hậu, không khí), -
Saluki
Danh từ: chó săn salski (giống chó a-rập), -
Saluresis
sự bài tiết muối niệu, -
Saluretic
1 . bài tiết muối niệu 2. thuốc lợi tiểu muối, -
Salutariness
/ ´sæljutərinis /, danh từ, tính bổ ích, tính có lợi, sự có tác dụng tốt, (từ hiếm,nghĩa hiếm) tính chất tốt lành (khí... -
Salutarium
nhà an dưỡng, nhàan dưỡng, -
Salutary
/ ´sæljutəri /, Tính từ: bổ ích, có lợi, có tác dụng tốt, (từ hiếm,nghĩa hiếm) tốt lành... -
Salutation
/ ¸sælju´teiʃən /, Danh từ: sự chào, sự thăm hỏi; sự chào hỏi, tiếng chào, lời chào, những... -
Salutatory
/ sə´lu:tətəri /, Tính từ: chào hỏi, -
Salute
/ sə´lu:t /, Danh từ: việc chào mừng, sự chào mừng; kiểu chào, sự chào; cách chào, lối chào;...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.