- Từ điển Anh - Việt
Sappy
Nghe phát âmMục lục |
/´sæpi/
Thông dụng
Tính từ
Đầy nhựa
Đầy nhựa sống, đầy sức sống
Ngốc nghếch, ngớ ngẩn, khù khờ
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
nhiều nhựa
- sappy wood
- gỗ nhiều nhựa
Kinh tế
có nhựa
dây nhựa
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- absurd , balmy , bathetic , crazy * , drippy , idiotic , illogical , insane , loony * , maudlin , mushy * , preposterous , silly , slushy , soppy , sticky * , stupid , gushy , mawkish , romantic , sobby , soft , harebrained , imbecilic , lunatic , mad , moronic , nonsensical , softheaded , tomfool , unearthly , zany , (low) silly , foolish , half-witted , juicy , lush , moist , plump , sentimental , succulent , watery
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Sappy spring cover
nắp (có chốt lò xo) tự cài, -
Sappy wood
gỗ nhiều nhựa, -
Sapr-
thối rữa, xuất hiện ở vật chết, saprogenic, gây thối rữa, saprphyte, thực vật hoại sinh -
Sapraemia
/ sæ´pri:miə /, Danh từ: (y học) bệnh máu nhiễm khuẩn thối, Y học:... -
Sapraemic
thuộc nhiễm độc chất hư thối, -
Sapremia
nhiễm độc chất hư thối, -
Sapremic
(thuộc) nhiễm độc chất hư thối, -
Saprin
saprin, -
Saprobe
/ ´sæproub /, danh từ, sinh vật sống trên vật đã chết, -
Saprobic
Tính từ: thuộc saprobe, -
Saprodontia
sâu răng, -
Saprogen
vi sinh vật gây hư thối, -
Saprogenic
/ ¸sæprou´dʒenik /, Tính từ: (sinh vật học) gây thối, Y học: gây... -
Saprogenicity
/ ¸sæprədʒə´nisiti /, Kinh tế: độ mục nát, độ thối, -
Saprogenous
/ sæ´prɔdʒinəs /, Kinh tế: gây thối, -
Saprolegnia
mốc nước saprolegnia, -
Saprolite
/ ´sæprəlit /, danh từ, (địa lý,địa chất) saprolit, đất bùn thối, -
Sapropel
/ ´sæprə¸pel /, Danh từ: bùn thối; mùn thối, Hóa học & vật liệu:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.