- Từ điển Anh - Việt
Slightly
Nghe phát âmMục lục |
/'slaitli/
Thông dụng
Phó từ
Nhỏ; ở một mức độ không đáng kể
Mảnh khảnh, mảnh dẻ; mỏng mảnh, yếu ớt
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adverb
- hardly , hardly at all , hardly noticeable , imperceptibly , inappreciably , inconsiderably , insignificantly , kind of , lightly , marginally , more or less , on a small scale , pretty , scarcely any , somewhat , to some degree , to some extent , cursorily , delicately , hastily , slenderly , superficially
Từ trái nghĩa
adverb
- a lot , considerably , greatly
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Slightly corrosive medium
môi trường ăn mòn yếu, môi trường xâm thực yếu, -
Slightly inclined path
đường hơi nghiêng, -
Slightly sloping
dốc thoải, -
Slightness
/ ´slaitnis /, danh từ, sự mỏng manh, sự yếu ớt; tầm vóc mảnh khảnh, tầm vóc mảnh dẻ, sự qua loa, sự sơ sài; sự không... -
Slily
phó từ, -
Slim
/ slɪm /, Tính từ: mảnh khảnh, mảnh mai, mảnh dẻ, thon, không béo, không to dày, Ít ỏi, sơ sài,... -
Slim-hole
khoan lỗ nhỏ, -
Slim gauge
khổ đường hẹp (khổ nhỏ hơn khổ tiêu chuẩn 1.435mm), -
Slim hole
giếng khoan đường kính nhỏ (kỹ thuật khoan), lỗ khoan rất nhỏ ( dùng trong khảo sát địa tầng học), -
Slime
/ slaɪm /, Danh từ: chất lỏng đặc, trơn ướt (nhất là bùn); chất nhờn, chất nhớt (do sên,... -
Slime-gland
Danh từ: tuyến nhớt (ở động vật thân mềm), -
Slime coating
màng sinh học, -
Slime concentrating table
bảng nồng độ bùn khoan, -
Slime development
sự tạo thành vết bẩn, -
Slime fermentation
sự lên men nhớt, -
Slime ground
đất bùn, -
Slime pit
hố bùn khoan, hố bùn khoan, -
Slime pulp
bùn sơlem, -
Slime pump
máy bơm bùn, máy bơm bùn, -
Slime separator
máy chọn quặng nghiền nhỏ (sau khi tách khỏi cát),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.