- Từ điển Anh - Việt
Tendentious
Nghe phát âmMục lục |
/ten'den∫əs/
Thông dụng
Cách viết khác tendential
Tính từ
Có xu hướng, có khuynh hướng
Có dụng ý, có tính toán; có mục đích, có động cơ, có ý đồ; thiên vị
- tendentious reports
- những bản báo cáo có dụng ý
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- one-sided , partial , partisan , prejudiced , prejudicial , prepossessed
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Tendentiously
Phó từ: có xu hướng, có khuynh hướng, có dụng ý, có tính toán; có mục đích, có động cơ,... -
Tendentiousness
/ ten´denʃəsnis /, tính từ, sự có xu hướng, sự có khuynh hướng, sự có dụng ý, sự có tính toán; sự có mục đích, sự... -
Tender
/ 'tendә(r) /, Tính từ: mềm, dễ nhai, không dai (thịt), non, dịu, phơn phớt, mềm yếu, mỏng mảnh,... -
Tender-eyed
Tính từ: có đôi mắt dịu hiền, kém mắt, -
Tender-hearted
/ ´tendə¸ha:tid /, tính từ, dịu hiền; nhạy cảm; có bản chất tốt bụng và dịu dàng, -
Tender Document
văn kiện đấu thầu, tài liệu đấu thầu, -
Tender Opening
mở thầu, -
Tender beef
thịt bò mềm, -
Tender bills
chứng khoán được phát hành bằng cách bỏ thầu, công khố phiếu, công khố phiếu, chứng khoán được phát hành bằng cách... -
Tender bond
giấy đảm bảo nhận thầu, tiền ký quỹ đấu thầu, trái phiếu theo hợp đồng put option, -
Tender cab
khoang toa xe, -
Tender conditions
các điều kiện nhận thầu, -
Tender document
văn kiện đấu thầu, -
Tender documents
tài liệu đấu thầu, điều kiện đấu thầu, -
Tender documents (to....)
cung cấp chứng từ, -
Tender for a supply of goods
bỏ thầu cung cấp hàng hóa, -
Tender for a supply of goods (to...)
bỏ thầu cung cấp hàng hóa, -
Tender for bills
đấu thầu trái phiếu, -
Tender for shares
đấu thầu cổ phiếu, -
Tender guarantee
bảo đảm đấu thầu, bảo đảm nhận thầu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.