- Từ điển Anh - Việt
Translucent
Mục lục |
/trænz´lu:sənt/
Thông dụng
Tính từ
Trong mờ, mờ (để cho ánh sáng đi qua mà không trong suốt)
Chuyên ngành
Kinh tế
hơi mờ
nửa trong suốt
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- clear-cut , crystal , crystalline , diaphanous , glassy , limpid , lucent , lucid , luminous , pellucid , see-through , semiopaque , semitransparent , translucid , unblurred , clear , crystal clear , obvious , opaque , sheer , transparent
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Translucent body
vật thể trong mờ, -
Translucent concrete
bê tông mờ, -
Translucent dome
cupôn thủng, cupôn xuyên sáng, -
Translucent film
màng trong mờ, -
Translucent glass
kính trong đục, -
Translucent ice
đá nửa trong, -
Translucent lighting
sự chiếu sáng từ trong ra (khí cụ đo), -
Translucent medium
môi trường trong mờ, -
Translucent panel
tấm xuyên sáng, -
Translucent paper
giấy bóng, -
Translucent roof
mái xuyên sáng, lớp phủ xuyên sáng, -
Translucent scale
thang vạch trong mờ, -
Translucent substances
chất trong mờ, -
Translunar flight
sự bay qua mặt trăng, -
Transmarine
/ ¸trænzmə´ri:n /, Tính từ: Ở bên kia biển, ở hải ngoại, Kỹ thuật... -
Transmethral resection
thủ thuật cắt bỏ tuyến tiền liệt qua niệu đạo, -
Transmethylation
sự chuyển methyl, -
Transmigrant
/ trænz´maigrənt /, Tính từ: di cư; di trú tạm thời, Danh từ: người... -
Transmigrate
/ ¸trænzmai´greit /, Nội động từ: di cư, di trú, luân hồi, Đầu thai, Hình...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.