Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chết yểu

Động từ

chết lúc còn bé, còn trẻ (thường do ốm yếu, bệnh tật)
tướng người chết yểu
Đồng nghĩa: chết non

Xem thêm các từ khác

  • Chết điếng

    Động từ lặng người đi vì bị một tác động quá đau đớn, quá bất ngờ nghe tin dữ, chết điếng cả người ngồi chết...
  • Chết đuối

    Động từ chết ngạt do chìm dưới nước. Đồng nghĩa : chết trôi
  • Chết đuối vớ phải bọt

    ví tình thế đang lúc nguy ngập lại bám vào cái quá mỏng manh, không thể nhờ cứu thoát được.
  • Chết đuối vớ được cọc

    ví tình thế đang lúc nguy ngập lại gặp may, có lối thoát.
  • Chết đầu nước

    (Khẩu ngữ) bị thất bại, gục ngã đầu tiên, sớm nhất, ngay từ khi mới bắt đầu hành động nếu có chuyện gì thì mình...
  • Chết đứng

    Động từ (Khẩu ngữ) lâm vào tình thế quá bất ngờ, khiến cho lặng người đi không còn biết phải xử trí ra sao nữa.
  • Chềnh ềnh

    Tính từ như chình ình nằm chềnh ềnh ngay cửa ra vào
  • Chểnh mảng

    không để tâm thường xuyên đến công việc thuộc phận sự của mình làm ăn chểnh mảng \"Xưa kia ngọc ở tay ta, Bởi ta chểnh...
  • Chễm chệ

    Tính từ từ gợi tả dáng ngồi nghiêm trang, bệ vệ ngồi chễm chệ trên sập Đồng nghĩa : chễm chện, chĩnh chện
  • Chễm chện

    Tính từ (Ít dùng) như chễm chệ .
  • Chệch choạc

    Tính từ không đồng đều và không ăn khớp với nhau các khâu phối hợp còn chệch choạc hàng ngũ chệch choạc Đồng nghĩa...
  • Chỉ bảo

    Động từ dạy bảo một cách cụ thể, tường tận (nói khái quát) lời chỉ bảo ân cần chỉ bảo cách làm ăn
  • Chỉ dẫn

    Mục lục 1 Động từ 1.1 bảo cho biết phương hướng, cách thức tiến hành công việc một cách cặn kẽ 2 Danh từ 2.1 điều...
  • Chỉ dụ

    Danh từ (Từ cũ) chỉ và dụ; những điều vua truyền xuống và ra lệnh bằng văn bản (nói khái quát).
  • Chỉ giáo

    Động từ (Trang trọng, hoặc kc) (xin) có lời nhận xét, góp ý cho bản thân có gì sai sót, mong được bạn đọc chỉ giáo ai...
  • Chỉ giới

    Danh từ điểm hoặc đường đánh dấu giới hạn cho một khu vực dành riêng cho việc gì chỉ giới quy hoạch vượt quá chỉ...
  • Chỉ huy

    Mục lục 1 Động từ 1.1 điều khiển sự hoạt động của một lực lượng, một tập thể có tổ chức 2 Danh từ 2.1 người...
  • Chỉ huy dàn nhạc

    Danh từ người điều khiển một dàn nhạc chỉ huy dàn nhạc giao hưởng Đồng nghĩa : nhạc trưởng
  • Chỉ huy trưởng

    Danh từ người đứng đầu ban chỉ huy chỉ huy trưởng chiến dịch
  • Chỉ lệnh

    Danh từ lệnh của cấp trên giao cho cấp dưới thi hành ra chỉ lệnh sản xuất thực hiện nghiêm túc các chỉ lệnh của cấp...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top