- Từ điển Anh - Việt
Depreciate
Nghe phát âmMục lục |
/di´pri:ʃi¸eit/
Thông dụng
Ngoại động từ
Làm sụt giá, làm giảm giá
Gièm pha, nói xấu, làm giảm giá trị; chê bai, coi khinh, đánh giá thấp
Nội động từ
Sụt giá
Giảm giá trị
hình thái từ
- V-ed: Depreciated
Chuyên ngành
Xây dựng
sụt giá
Kỹ thuật chung
làm giảm giá
làm sụt giá
giảm
hạ
Kinh tế
trích khấu hao
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- abate , cheapen , decay , decrease , decry , deflate , depress , deteriorate , devalorize , diminish , downgrade , drop , dwindle , erode , fall , lessen , lower , mark down , reduce , soften , underrate , undervalue , worsen , write down , write off , abuse , asperse , attack , calumniate , censure , clamor against , condemn , contemn , defame , denigrate , denounce , deprecate , deride , derogate , detract , discount , discountenance , discredit , disgrace , disparage , dispraise , fault , find fault with , humble , knock , look down on * , malign , minimize , put down , rap , revile , roast * , run down * , scoff at , scorn , slam , slander , slight , slur , smear , sneer at , spurn , take down a peg , traduce , underestimate , vilify , devaluate , devalue , run down , talk down , abase , belittle , degrade , demote , minify , ridicule , shrink , vilipend
Từ trái nghĩa
verb
- gain value , increase , overrate , raise , rate , approve , commend , compliment , exalt , laud , praise , recommend
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Depreciated cost
giá đã khấu hao, giá đã khấu hao (giá trị còn lại), -
Depreciated currency
đồng tiền mất giá, -
Depreciated value
giá trị khấu hao còn lại, giá trị sau khi khấu hao, -
Depreciatingly
/ di´pri:ʃi¸eitiηli /, phó từ, ra ý chê bai, ra ý khinh khi, -
Depreciation
/ di¸pri:ʃi´eiʃən /, Danh từ: sự sụt giá, sự giảm giá, sự gièm pha, sự nói xấu, sự làm giảm... -
Depreciation account
tài khoản khấu hao, -
Depreciation adjustment
điều chỉnh mức khấu hao, hiệu chỉnh mức khấu hao, -
Depreciation base
giá căn bản khấu hao, -
Depreciation by appraisal method
phương pháp khấu hao dựa vào giá trị đương thời, -
Depreciation by production basis method
phương pháp khấu hao trên căn bản sản xuất, -
Depreciation by reducing instalment
phương pháp khấu hao giảm dần từng đợt, -
Depreciation by sinking fund method
phương pháp khấu hao bằng quỹ thường trái, -
Depreciation by straight-line method
phương pháp khấu hao theo đường thẳng, -
Depreciation by unit-of-product method
phương pháp khấu hao bằng đơn vị sản phẩm, -
Depreciation by working hours method
phương pháp khấu hao bằng thời gian làm việc, -
Depreciation charge
chi phí khấu hao, tiền cấp cho khấu hao, chi phí khấu hao, -
Depreciation charges
khoản tích khấu hao, -
Depreciation cost
chi phí khấu trừ, chi phí khấu hao, -
Depreciation expense
chi phí khấu hao,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.