Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Ark

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

( sometimes initial capital letter ) Also called Noah's Ark. the large boat built by Noah in which he saved himself, his family, and a pair of every kind of creature during the Flood. Gen. 6?9.
Also called ark of the covenant. a chest or box containing the two stone tablets inscribed with the Ten Commandments, carried by the Israelites in their wanderings in the desert after the Exodus
the most sacred object of the tabernacle and the Temple in Jerusalem, where it was kept in the holy of holies.
a place of protection or security; refuge; asylum.
( initial capital letter ) Judaism . Holy Ark.
a flatboat formerly used on the Mississippi River and its tributaries.
Nautical . life car.
Archaic . a chest or box.

Synonyms

noun
barge , basket , boat , chest , coffer , hutch , refuge , retreat , shelter , ship , vessel

Xem thêm các từ khác

  • Arkansas

    state in s central united states; 2,285,513. 53,103 sq. mi. (137,537 sq. km). capital: little rock. abbreviation, a river flowing e and se from central...
  • Arkansas toothpick

    a bowie knife or similar sharp knifelike implement., noun, bowie knife , hunting knife , missouri toothpick
  • Arles

    a city in se france, on the rhone river, money given by a buyer to a seller to bind a contract[syn: earnest money ], roman ruins . 5 0,345.
  • Arm

    the upper limb of the human body, esp. the part extending from the shoulder to the wrist., the upper limb from the shoulder to the elbow., the forelimb...
  • Arm in arm

    the upper limb of the human body, esp. the part extending from the shoulder to the wrist., the upper limb from the shoulder to the elbow., the forelimb...
  • Armada

    also called invincible armada , spanish armada. the fleet sent against england by philip ii of spain in 1588. it was defeated by the english navy and later...
  • Armadillo

    any of several burrowing, chiefly nocturnal mammals constituting the family dasypodidae, ranging from the southern u.s. through south america, having strong...
  • Armageddon

    the place where the final battle will be fought between the forces of good and evil (probably so called in reference to the battlefield of megiddo. rev....
  • Armament

    the arms and equipment with which a military unit or military apparatus is supplied., a land, sea, or air force equipped for war., armor ( def. 5 ) .,...
  • Armature

    armor., biology . the protective covering of an animal or plant, or any part serving for defense or offense., electricity ., sculpture . a skeletal framework...
  • Armband

    a fabric band worn around the upper arm as a badge or symbol; brassard., noun, brassard , crape , crepe
  • Armchair

    a chair with sidepieces or arms to support a person's forearms or elbows., theorizing without the benefit of practical experience, participating or experiencing...
  • Armed

    bearing firearms; having weapons, maintained by arms, involving the use of weapons, equipped, (esp. of an animal) covered protectively, as by a shell.,...
  • Armenian

    of or pertaining to armenia, its inhabitants, or their language., a native of armenia., the language of the armenians, an indo-european language written...
  • Armful

    as much as a person can hold or carry in an arm or both arms., informal . a girl or woman with a well-rounded figure., informal . an obstreperous child;...
  • Arming

    the act of equiping with weapons in preparation for war[ant: disarmament ], (naut.) a piece of tallow placed in a cavity at the lower end of a sounding...
  • Armistice

    a temporary suspension of hostilities by agreement of the warring parties; truce, noun, noun, world war i ended with the armistice of 1918 ., dispute ,...
  • Armless

    lacking an arm or arms, the venus de milo is an armless statue .
  • Armlet

    an ornamental band worn on the arm, esp. a bracelet worn high on the arm, rather than on the wrist., a little inlet or arm, an armlet of the sea .
  • Armor

    any covering worn as a defense against weapons., a suit of armor., a metallic sheathing or protective covering, esp. metal plates, used on warships, armored...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top