Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Carrier

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a person or thing that carries.
an employee of the post office who carries mail.
a person who delivers newspapers, magazines, etc., on a particular route.
Transportation .
an individual or company, as a railroad or steamship line, engaged in transporting passengers or goods for profit.
common carrier.
Insurance . a company that acts or functions as an underwriter or insurer.
a frame, usually of metal, attached to a vehicle for carrying skis, luggage, etc., as on top of an automobile or station wagon; rack.
aircraft carrier.
Immunology . an individual harboring specific pathogenic organisms who, though often immune to the agent harbored, may transmit the disease to others.
Genetics .
an individual possessing an unexpressed, recessive trait.
the bearer of a defective gene.
Also called carrier wave. Radio . the wave whose amplitude, frequency, or phase is to be varied or modulated to transmit a signal.
Machinery . a mechanism by which something is carried or moved.
Chemistry . a catalytic agent that brings about a transfer of an element or group of atoms from one compound to another.
Also called charge carrier. Physics . any of the mobile electrons or holes in a metal or semiconductor that enable it to conduct electrical charge.
Physical Chemistry . a usually inactive substance that acts as a vehicle for an active substance.
carrier pigeon.
Painting . base 1 ( def. 15b ) .

Synonyms

noun
courier , delivery person , bearer , messenger , transporter , shipper , mail carrier , letter carrier , aircraft carrier , flattop , warship , conveyer , envoy , runner , aircraft , airline , barge , bus , car , emissary , mail , mailman , pigeon , plane , porter , postman , rack , railroad , ship , teamster , toter , train , truck , yoke

Xem thêm các từ khác

  • Carrier pigeon

    one of a breed of domestic pigeons having a large wattle around the base of the beak., a homing pigeon trained to carry messages.
  • Carriole

    cariole.
  • Carrion

    dead and putrefying flesh., rottenness; anything vile., feeding on carrion., noun, remains , corpse , body , bones , cadaver , carcass , corrupt , loathsome...
  • Carrion crow

    a european crow, corvus corone, that feeds on carrion., black vulture ( def. 1 ) .
  • Carrot

    a plant, daucus carota, of the parsley family, having pinnately decompound leaves and umbels of small white or yellow flowers, in its wild form a widespread,...
  • Carroty

    like a carrot, as in color, flavor, or shape.
  • Carry

    to take or support from one place to another; convey; transport, to wear, hold, or have around one, to contain or be capable of containing; hold, to serve...
  • Carry-over

    that which is carried over, postponed, or extended to a later time, account, etc., bookkeeping . the total of one page of an account carried forward to...
  • Carry away

    to take or support from one place to another; convey; transport, to wear, hold, or have around one, to contain or be capable of containing; hold, to serve...
  • Carry off

    to take or support from one place to another; convey; transport, to wear, hold, or have around one, to contain or be capable of containing; hold, to serve...
  • Carry on

    of a size and shape suitable for being carried onto and stowed in the passenger compartment of an airplane, a piece of carry-on luggage., verb, verb, carry...
  • Carry out

    takeout ( defs. 2, 3 ) ., verb, verb, leave , not finish , stop, accomplish , achieve , carry through , consummate , discharge , effect , effectuate ,...
  • Carry over

    that which is carried over, postponed, or extended to a later time, account, etc., bookkeeping . the total of one page of an account carried forward to...
  • Carry through

    to take or support from one place to another; convey; transport, to wear, hold, or have around one, to contain or be capable of containing; hold, to serve...
  • Carryall

    a large bag, basket, etc., esp. a large, lightweight piece of luggage with soft sides., noun, satchel , tote , valise
  • Carryings-on

    irresponsible, irritating, self-indulgent, or overwrought behavior, improper or immoral behavior., the baby -sitter was exhausted from the child 's noisy...
  • Cart

    a heavy two-wheeled vehicle, commonly without springs, drawn by mules, oxen, or the like, used for the conveyance of heavy goods., a light two-wheeled...
  • Cart horse

    a strong horse bred to draw heavy loads; draft horse.
  • Cart load

    the amount a cart can hold.
  • Cart wheel

    the wheel of a cart., an acrobatic feat in which a person starts from a standing position, with arms extended, and wheels the body sideways, landing first...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top