- Từ điển Anh - Anh
Clamour
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Noun
a loud uproar, as from a crowd of people
a vehement expression of desire or dissatisfaction
popular outcry
any loud and continued noise
Verb (used without object)
to make a clamor; raise an outcry.
Verb (used with object)
to drive, force, influence, etc., by clamoring
to utter noisily
Xem thêm các từ khác
-
Clamp
a device, usually of some rigid material, for strengthening or supporting objects or fastening them together., an appliance with opposite sides or parts... -
Clampdown
crackdown., noun, crackdown , repression -
Clan
a group of families or households, as among the scottish highlanders, the heads of which claim descent from a common ancestor, a group of people of common... -
Clandestine
characterized by, done in, or executed with secrecy or concealment, esp. for purposes of subversion or deception; private or surreptitious, adjective,... -
Clandestinely
characterized by, done in, or executed with secrecy or concealment, esp. for purposes of subversion or deception; private or surreptitious, adverb, their... -
Clandestineness
characterized by, done in, or executed with secrecy or concealment, esp. for purposes of subversion or deception; private or surreptitious, noun, their... -
Clandestinity
characterized by, done in, or executed with secrecy or concealment, esp. for purposes of subversion or deception; private or surreptitious, noun, their... -
Clang
to give out a loud, resonant sound, as that produced by a large bell or two heavy pieces of metal striking together, to move with such sounds, to cause... -
Clangor
a loud, resonant sound; clang., clamorous noise., to make a clangor; clang., noun, blare , noise , peal -
Clangorous
a loud, resonant sound; clang., clamorous noise., to make a clangor; clang. -
Clangour
a loud, resonant sound; clang., clamorous noise., to make a clangor; clang. -
Clank
a sharp, hard, nonresonant sound, like that produced by two pieces of metal striking, one against the other, to make such a sound., to move with such sounds,... -
Clannish
of, pertaining to, or characteristic of a clan., inclined to associate exclusively with the members of one's own group; cliquish, imbued with or influenced... -
Clansman
a member of a clan. -
Clanswoman
a woman who belongs to a clan. -
Clap
to strike the palms of (one's hands) against one another resoundingly, and usually repeatedly, esp. to express approval, to strike (someone) amicably with... -
Clapboard
chiefly northeastern u.s. a long, thin board, thicker along one edge than the other, used in covering the outer walls of buildings, being laid horizontally,... -
Clapper
a person who applauds., the tongue of a bell., slang . the tongue., usually, clappers. two flat sticks held between the fingers and struck rhythmically... -
Clapperclaw
claw with the nails, use foul or abusive language towards; "the actress abused the policeman who gave her a parking ticket"; "the angry mother shouted... -
Claptrap
pretentious but insincere or empty language, any artifice or expedient for winning applause or impressing the public., noun, his speeches seem erudite...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.