Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Closure

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the act of closing; the state of being closed.
a bringing to an end; conclusion.
something that closes or shuts.
closer ( def. 2 ) .
an architectural screen or parapet, esp. one standing free between columns or piers.
Phonetics . an occlusion of the vocal tract as an articulatory feature of a particular speech sound. Compare constriction ( def. 5 ) .
Parliamentary Procedure . a cloture.
Surveying . completion of a closed traverse in such a way that the point of origin and the endpoint coincide within an acceptably small margin of error. Compare error of closure .
Mathematics .
the property of being closed with respect to a particular operation.
the intersection of all closed sets that contain a given set.
Psychology .
the tendency to see an entire figure even though the picture of it is incomplete, based primarily on the viewer's past experience.
a sense of psychological certainty or completeness
a need for closure.
Obsolete . something that encloses or shuts in; enclosure.

Verb (used with object), verb (used without object)

Parliamentary Procedure . to cloture.

Antonyms

noun
beginning , introduction , opening , start

Synonyms

noun
cease , cessation , close , closing , desistance , end , ending , finish , stop , stoppage , termination , blockade , bolt , bung , cap , cork , fastener , latch , lid , obstruction , occludent , occlusion , padlock , stopper , stopple , tampon , tap , completion , conclusion , consummation , end of the line , period , stopping point , terminus , wind-up , wrap-up , agreement , bound , confinement , containment , cover , enclosure , limit , plug , seal , sealing

Xem thêm các từ khác

  • Clot

    a mass or lump., a semisolid mass, as of coagulated blood., a small compact group of individuals, british informal . blockhead, dolt, clod., to form into...
  • Cloth

    a fabric formed by weaving, felting, etc., from wool, hair, silk, flax, cotton, or other fiber, used for garments, upholstery, and many other items., a...
  • Clothe

    to dress; attire., to provide with clothing., to cover with or as with clothing., verb, verb, reveal , take off , unclothe , uncover, accouter , apparel...
  • Clothed

    to dress; attire., to provide with clothing., to cover with or as with clothing., adjective, adjective, naked , exposed , undressed , unclothed, dressed...
  • Clothes

    garments for the body; articles of dress; wearing apparel., bedclothes., noun, apparel , attire , clothing , garment , habiliment , raiment , baggage ,...
  • Clothes horse

    informal . a person whose chief interest and pleasure is dressing fashionably., a frame on which to hang wet laundry for drying.
  • Clothes line

    a strong, narrow rope, cord, wire, etc., usually stretched between two poles, posts, or buildings, on which clean laundry is hung to dry.
  • Clothes moth

    any of several small moths of the family tineidae, the larvae of which feed on wool, fur, etc., esp. tinea pellionella (casemaking clothes moth).
  • Clothes peg

    a clothespin.
  • Clothier

    a retailer of clothing., a person who makes or sells cloth.
  • Clothing

    garments collectively; clothes; raiment; apparel., a covering., noun, accouterment , apparel , array , caparison , civvies , clothes , costume , covering...
  • Cloud

    a visible collection of particles of water or ice suspended in the air, usually at an elevation above the earth's surface., any similar mass, esp. of smoke...
  • Cloud-capped

    surrounded at the top by clouds, cloud -capped mountains .
  • Cloud-cuckoo-land

    an idealized, illusory domain of imagination; cloudland, the cloud -cuckoo-land of technicolor cartoon whimsy .
  • Cloud burst

    a sudden and very heavy rainfall.
  • Cloud land

    the sky., a region of unreality, imagination, etc.; dreamland.
  • Clouded

    confused; muddled; disordered, covered with or as if with clouds., adjective, a mind clouded by sorrow ., borderline , chancy , doubtful , dubious , dubitable...
  • Cloudiness

    full of or overcast by clouds, having little or no sunshine, of or like a cloud or clouds; pertaining to clouds., having cloudlike markings, not clear...
  • Cloudless

    having no clouds; clear, adjective, a cloudless sky ., fair , fine , sunny , unclouded , azure , bright , clear
  • Cloudlessness

    having no clouds; clear, a cloudless sky .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top