Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Compactness

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

joined or packed together; closely and firmly united; dense; solid
compact soil.
arranged within a relatively small space
a compact shopping center; a compact kitchen.
designed to be small in size and economical in operation.
solidly or firmly built
the compact body of a lightweight wrestler.
expressed concisely; pithy; terse; not diffuse
a compact review of the week's news.
composed or made (usually fol. by of )
a book compact of form and content.
Also, bicompact. Mathematics . (of a set) having the property that in any collection of open sets whose union contains the given set there exists a finite number of open sets whose union contains the given set; having the property that every open cover has a finite subcover.

Verb (used with object)

to join or pack closely together; consolidate; condense.
to make firm or stable.
to form or make by close union or conjunction; make up or compose.
Metallurgy . to compress (metallic or metallic and nonmetallic powders) in a die to be sintered.
to crush into compact form for convenient disposal or for storage until disposal
to compact rubbish.

Noun

a small case containing a mirror, face powder, a puff, and sometimes rouge.
Also called compact car. an automobile that is smaller than an intermediate but larger than a subcompact and generally has a combined passenger and luggage volume of 100?110 cu. ft. (2.8?3.1 m 3 ).
Metallurgy . (in powder metallurgy) an object to be sintered formed of metallic or of metallic and nonmetallic powders compressed in a die.

Synonyms

noun
density , solidity

Xem thêm các từ khác

  • Companion

    a person who is frequently in the company of, associates with, or accompanies another, a person employed to accompany, assist, or live with another in...
  • Companionability

    possessing the qualities of a good companion; pleasant to be with; congenial.
  • Companionable

    possessing the qualities of a good companion; pleasant to be with; congenial., adjective, adjective, antagonistic , foreign , opposing , unfriendly, affable...
  • Companionableness

    possessing the qualities of a good companion; pleasant to be with; congenial.
  • Companionate

    of, by, or like companions., tastefully harmonious.
  • Companionate marriage

    a form of marriage in which the partners agree not to have children and can be divorced by mutual consent, leaving neither spouse legally responsible for...
  • Companionless

    a person who is frequently in the company of, associates with, or accompanies another, a person employed to accompany, assist, or live with another in...
  • Companionship

    association as companions; fellowship., printing . a group of compositors working under a foreman., noun, noun, antagonism , strangeness, affiliation ,...
  • Company

    a number of individuals assembled or associated together; group of people., a guest or guests, an assemblage of persons for social purposes., companionship;...
  • Comparable

    capable of being compared; having features in common with something else to permit or suggest comparison, worthy of comparison, usable for comparison;...
  • Comparableness

    capable of being compared; having features in common with something else to permit or suggest comparison, worthy of comparison, usable for comparison;...
  • Comparative

    of or pertaining to comparison., proceeding by, founded on, or using comparison as a method of study, estimated by comparison; not positive or absolute;...
  • Compare

    to examine (two or more objects, ideas, people, etc.) in order to note similarities and differences, to consider or describe as similar; liken, grammar...
  • Comparison

    the act of comparing., the state of being compared., a likening; illustration by similitude; comparative estimate or statement., rhetoric . the considering...
  • Compartment

    a part or space marked or partitioned off., a separate room, section, etc., u.s. railroads . a private bedroom with toilet facilities., a separate aspect,...
  • Compass

    an instrument for determining directions, as by means of a freely rotating magnetized needle that indicates magnetic north., the enclosing line or limits...
  • Compass plane

    a plane for smoothing curved surfaces.
  • Compass saw

    a small handsaw with a narrow, tapering blade for cutting curves of small radii; whipsaw.
  • Compassion

    a feeling of deep sympathy and sorrow for another who is stricken by misfortune, accompanied by a strong desire to alleviate the suffering., archaic ....
  • Compassionate

    having or showing compassion, granted in an emergency, obsolete . pitiable., to have compassion for; pity., adjective, adjective, verb, a compassionate...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top