Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Conferential

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a meeting for consultation or discussion
a conference between a student and his adviser.
the act of conferring or consulting together; consultation, esp. on an important or serious matter.
Government . a meeting, as of various committees, to settle disagreements between the two branches of the legislature.
an association of athletic teams; league
an intercollegiate conference.
Ecclesiastical .
an official assembly of clergy or of clergy and laity, customary in many Christian denominations.
a group of churches whose representatives regularly meet in such an assembly.

Verb (used without object)

to hold or participate in a conference or series of conferences.

Xem thêm các từ khác

  • Conferment

    to consult together; compare opinions; carry on a discussion or deliberation., to bestow upon as a gift, favor, honor, etc., obsolete . to compare., noun,...
  • Conferral

    the act of conferring or bestowing; conferment, noun, the conferral of an honorary doctorate on the president ., accordance , bestowal , bestowment , conference...
  • Confess

    to acknowledge or avow (a fault, crime, misdeed, weakness, etc.) by way of revelation., to own or admit as true, to declare or acknowledge (one's sins),...
  • Confession

    acknowledgment; avowal; admission, acknowledgment or disclosure of sin or sinfulness, esp. to a priest to obtain absolution., something that is confessed.,...
  • Confessional

    of, pertaining to, characteristic of, or based on confession, the place set apart for the hearing of confessions by a priest., french furniture . a high,...
  • Confessor

    a person who confesses., a priest authorized to hear confessions., a person who confesses faith in and adheres to the christian religion, esp. in spite...
  • Confetti

    ( used with a singular verb ) small bits of paper, usually colored, thrown or dropped from a height to enhance the gaiety of a festive event, as a parade,...
  • Confidant

    a close friend or associate to whom secrets are confided or with whom private matters and problems are discussed., noun, noun, enemy , foe, acquaintance...
  • Confidante

    a woman to whom secrets are confided or with whom private matters and problems are discussed., furniture . confidente., noun, noun, adversary , enemy ,...
  • Confide

    to impart secrets trustfully; discuss private matters or problems (usually fol. by in ), to have full trust; have faith, to tell in assurance of secrecy,...
  • Confidence

    full trust; belief in the powers, trustworthiness, or reliability of a person or thing, belief in oneself and one's powers or abilities; self-confidence;...
  • Confidence game

    any swindle in which the swindler, after gaining the confidence of the victim, robs the victim by cheating at a gambling game, appropriating funds entrusted...
  • Confidence trick

    any swindle in which the swindler, after gaining the confidence of the victim, robs the victim by cheating at a gambling game, appropriating funds entrusted...
  • Confident

    having strong belief or full assurance; sure, sure of oneself; having no uncertainty about one's own abilities, correctness, successfulness, etc.; self-confident;...
  • Confidential

    spoken, written, acted on, etc., in strict privacy or secrecy; secret, indicating confidence or intimacy; imparting private matters, having another's trust...
  • Confiding

    trustful; credulous or unsuspicious, a confiding nature .
  • Configuration

    the relative disposition or arrangement of the parts or elements of a thing., external form, as resulting from this; conformation., astronomy ., chemistry...
  • Configure

    to design or adapt to form a specific configuration or for some specific purpose, computers ., verb, the planes are being configured to hold more passengers...
  • Confine

    to enclose within bounds; limit or restrict, to shut or keep in; prevent from leaving a place because of imprisonment, illness, discipline, etc., usually,...
  • Confined

    limited or restricted., unable to leave a place because of illness, imprisonment, etc., being in childbirth; being in parturition., adjective, adjective,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top