Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Dishonor

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

lack or loss of honor; disgraceful or dishonest character or conduct.
disgrace; ignominy; shame
His arrest brought dishonor to his family.
an indignity; insult
to do someone a dishonor.
a cause of shame or disgrace
He is a dishonor to his family.
Commerce . failure or refusal of the drawee or intended acceptor of a bill of exchange or note to accept it or, if it is accepted, to pay and retire it.

Verb (used with object)

to deprive of honor; disgrace; bring reproach or shame on.
Commerce . to fail or refuse to honor or pay (a draft, check, etc.).
to rape or seduce.

Antonyms

noun
credit , esteem , honor
verb
credit , esteem , honor , upgrade

Synonyms

noun
abasement , abuse , affront , blame , degradation , discourtesy , discredit , disesteem , disfavor , disgrace , disrepute , ignominy , indignity , infamy , insult , obloquy , odium , offense , opprobrium , outrage , reproach , scandal , slight , bad name , bad odor , humiliation , ill repute , shame , cashiering , discharge , improbity , stigma
verb
abase , attaint , blot , corrupt , debase , debauch , defame , defile , disconsider , discredit , disgrace , disoblige , give a black eye , libel , make lose face , reflect on , slander , sully , shame , blemish , degrade , disrepute , humiliate , ignominy , infamy , obloquy , opprobrium , smirch , stain , tarnish

Xem thêm các từ khác

  • Dishonorable

    showing lack of honor or integrity; ignoble; base; disgraceful; shameful, having no honor or good repute; unprincipled; disreputable, adjective, adjective,...
  • Dishonorableness

    showing lack of honor or integrity; ignoble; base; disgraceful; shameful, having no honor or good repute; unprincipled; disreputable, noun, cheating is...
  • Dishonored

    suffering shame[syn: discredited ]
  • Dishonour

    lack or loss of honor; disgraceful or dishonest character or conduct., disgrace; ignominy; shame, an indignity; insult, a cause of shame or disgrace, commerce...
  • Dishonourable

    showing lack of honor or integrity; ignoble; base; disgraceful; shameful, having no honor or good repute; unprincipled; disreputable, cheating is dishonorable...
  • Disillusion

    to free from or deprive of illusion, belief, idealism, etc.; disenchant., a freeing or a being freed from illusion or conviction; disenchantment., verb,...
  • Disillusioned

    freed from illusion, adjective, adjective, enchanted , encouraged , enthusiastic, blas , broken , brought down to earth , debunked , disabused , disenchanted...
  • Disillusionize

    to disillusion.
  • Disillusionment

    to free from or deprive of illusion, belief, idealism, etc.; disenchant., a freeing or a being freed from illusion or conviction; disenchantment.
  • Disincentive

    something that discourages or deters; deterrent, high interest rates and government regulations are disincentives to investment .
  • Disinclination

    the absence of inclination; reluctance; unwillingness., noun, noun, bent , desire , enthusiasm , incentive , inclination , leaning , willingness, alienation...
  • Disincline

    to make or be averse or unwilling, your rudeness disinclines me to grant your request .
  • Disinclined

    lacking desire or willingness; unwilling; averse, adjective, adjective, i 'm disinclined to go to the movies tonight ., bent , desirous , disposed , enthusiastic...
  • Disincorporate

    to remove from an incorporated state or status., to become removed from an incorporated state or status.
  • Disinfect

    to cleanse (rooms, wounds, clothing, etc.) of infection; destroy disease germs in., verb, verb, dirty , pollute, antisepticize , cleanse , decontaminate...
  • Disinfectant

    any chemical agent used chiefly on inanimate objects to destroy or inhibit the growth of harmful organisms., serving as a disinfectant.
  • Disinfection

    to cleanse (rooms, wounds, clothing, etc.) of infection; destroy disease germs in.
  • Disinflation

    a period or process of slowing the rate of inflation.
  • Disingenuous

    lacking in frankness, candor, or sincerity; falsely or hypocritically ingenuous; insincere, adjective, adjective, her excuse was rather disingenuous .,...
  • Disingenuousness

    lacking in frankness, candor, or sincerity; falsely or hypocritically ingenuous; insincere, noun, her excuse was rather disingenuous ., ambidexterity ,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top