Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Finesse

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

extreme delicacy or subtlety in action, performance, skill, discrimination, taste, etc.
skill in handling a difficult or highly sensitive situation; adroit and artful management
exceptional diplomatic finesse.
a trick, artifice, or stratagem.
Bridge, Whist . an attempt to win a trick with a card while holding a higher card not in sequence with it, in the hope that the card or cards between will not be played.

Verb (used without object)

to use finesse or artifice.
to make a finesse at cards.

Verb (used with object)

to bring about by finesse or artifice.
to avoid; circumvent.
to make a finesse with (a card).
to force the playing of (a card) by a finesse.

Antonyms

noun
ignorance
verb
bobble , mishandle

Synonyms

noun
acumen , adeptness , adroitness , artfulness , artifice , big stick , bluff , cleverness , competence , con , craft , craftiness , cunning , delicacy , diplomacy , discernment , discretion , feint , gimmick , grift , guile , polish , quickness , racket * , run-around * , ruse , savoir-faire , savvy , skill , sophistication , stratagem , subtlety , tact , trick , wile
verb
angle , beguile , bluff , exploit , finagle * , jockey * , operate , play , play games , pull strings , pull wires , rig * , wangle , engineer , worm , adeptness , artfulness , artifice , craftiness , cunning , delicacy , dexterity , guile , maneuver , manipulate , refinement , savvy , sensitivity , skill , stratagem , subtlety , tact

Xem thêm các từ khác

  • Finest

    the police, noun, new york city 's finest ., bluecoat , officer , patrolman , patrolwoman , peace officer , police , police officer , policewoman
  • Finger

    any of the terminal members of the hand, esp. one other than the thumb., a part of a glove made to receive a finger., the breadth of a finger as a unit...
  • Finger board

    (of a violin, cello, etc.) the strip of wood on the neck against which the strings are stopped by the fingers., keyboard.
  • Finger bowl

    a small bowl to hold water for rinsing the fingers at table.
  • Finger hole

    one of a set of holes for the finger on the rotating dial of a telephone., one of two holes or more on a bowling ball for holding the ball., one of a series...
  • Finger nail

    the nail at the end of a finger., printing . a parenthesis.
  • Finger post

    a post with one or more directional signs, terminating in a pointed finger or hand.
  • Finger print

    an impression of the markings of the inner surface of the last joint of the thumb or other finger., such an impression made with ink for purposes of identification.,...
  • Finger stall

    a covering used to protect a finger.
  • Finger tip

    the tip or end of a finger., a covering used to protect the end joint of a finger., extending to the fingertips, as a coat, veil, etc., at one's fingertips,...
  • Fingered

    having fingers, esp. of a specified kind or number (often used in combination), spoiled or marred by handling, as merchandise., zoology, botany . digitate.,...
  • Fingering

    the act of a person who fingers., music ., the action or method of using the fingers in playing on an instrument., the indication of the way the fingers...
  • Fingerless

    any of the terminal members of the hand, esp. one other than the thumb., a part of a glove made to receive a finger., the breadth of a finger as a unit...
  • Fingerling

    a young or small fish, esp. a very small salmon or trout., something very small.
  • Fingerprint

    an impression of the markings of the inner surface of the last joint of the thumb or other finger., such an impression made with ink for purposes of identification.,...
  • Finial

    architecture . a relatively small, ornamental, terminal feature at the top of a gable, pinnacle, etc., an ornamental termination to the top of a piece...
  • Finical

    finicky., adjective, choosy , dainty , exacting , fastidious , finicky , fussy , meticulous , particular , persnickety , squeamish
  • Finicky

    excessively particular or fastidious; difficult to please; fussy., adjective, adjective, easy , open , uncritical, choosy , critical , dainty , difficult...
  • Finis

    end; conclusion.
  • Finish

    to bring (something) to an end or to completion; complete, to come to the end of (a course, period of time, etc.), to use completely (often fol. by up...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top