Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Finish

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to bring (something) to an end or to completion; complete
to finish a novel; to finish breakfast.
to come to the end of (a course, period of time, etc.)
to finish school.
to use completely (often fol. by up or off )
to finish up a can of paint; to finish off the rest of the milk.
to overcome completely; destroy or kill (often fol. by off )
This spray will finish off the cockroaches.
to complete and perfect in detail; put the final touches on (sometimes fol. by up )
He decided to finish his plan more carefully. She finished up a painting.
to put a finish on (wood, metal, etc.)
We finished the desk in antique red lacquer.
to perfect (a person) in education, accomplishments, social graces, etc.
to ready (livestock) for market by feeding a diet calculated to produce the desired weight.

Verb (used without object)

to come to an end
The course finishes in January.
to complete a course, project, etc. (sometimes fol. by up )
I finished before he did. It was nine o'clock when we finished up.
(of livestock) to become fattened for market.

Noun

the end or conclusion; the final part or last stage.
the end of a hunt, race, etc.
a close finish.
a decisive ending
a fight to the finish.
the quality of being finished or completed with smoothness, elegance, etc.
to admire the finish of one's writing.
educational or social polish.
the manner in which an object is perfected or finished in its preparation, or an effect imparted in finishing.
the surface coating or texture of wood, metal, etc.
something used or serving to finish, complete, or perfect a thing.
woodwork or the like, esp. in the interior of a building, not essential to the structure but used for purposes of ornament, neatness, etc.
a finish of black walnut.
Also called finish coat, finishing coat. a final coat of plaster or paint.
a material for application in finishing.
Animal Husbandry . the fat tissue of livestock.
the flavor remaining in the mouth after a wine has been swallowed. ?

Verb phrase

finish with,
to bring to completion
She's finished with her latest novel.
to put aside, break all relations with, or reject finally
He's finished with football and will play only baseball now. After the way they treated us, we're finished with them.

Antonyms

noun
beginning , commencement , initiation , introduction , start
verb
begin , commence , initiate , introduce , start , keep , maintain , save , store , bear , create

Synonyms

noun
accomplishment , achievement , acquirement , acquisition , annihilation , attainment , cease , cessation , close , closing , culmination , curtain * , curtains * , death , defeat , denouement , desistance , end , ending , end of the line , end of the road , finale , finis , last , last stage , ruin , stop , termination , terminus , winding-up , wind-up , wrap , wrap-up , appearance , beauty , burnish , cultivation , culture , elaboration , glaze , grace , grain , lacquer , luster , patina , perfection , polish , refinement , shine , smoothness , surface , texture , veneer , closure , completion , conclusion , consummation , period , stopping point , terminus ad quem
verb
accomplish , achieve , bag it , break up , bring to a close , carry through , cease , clinch , close , complete , conclude , crown * , culminate , deal with , determine , discharge , do , effect , end , execute , finalize , fold , fulfill , get out of the way , halt , hang it up , have done with , make , make short work of , mop up , perfect , put finishing touches on , round off * , round up * , scratch , scrub , settle , sew up , shut down , shutter , stop , terminate , top off * , ultimate , wind up * , wrap , wrap up * , deplete , devour , dispatch , dispose of , drain , drink , eat , empty , exhaust , expend , go , run through * , spend , use , wash up * , annihilate , assassinate , best * , bring down * , carry off * , destroy , do in * , down , exterminate , get rid of * , liquidate , overcome , overpower , put an end to , put away * , rout , rub out * , ruin , slaughter , slay , take off * , take out * , vaporize , worst * , coat , develop , elaborate , face , gild , lacquer , polish , refine , smooth , stain , texture , veneer , wax , come in , place , consummate , wind up , wrap up , consume , draw down , eat up , play out , run through , use up , carry off , cut down , cut off , kill , bankrupt , break down , cross up , demolish , shatter , sink , smash , spoil , torpedo , undo , wash up , wrack , wreck , coating , completion , conclusion , defeat , die , dispose , finis , glaze , limit , perfection , surface , windup

Xem thêm các từ khác

  • Finished

    ended or completed., completed or perfected in all details, as a product, polished to the highest degree of excellence, highly skilled or accomplished,...
  • Finisher

    to bring (something) to an end or to completion; complete, to come to the end of (a course, period of time, etc.), to use completely (often fol. by up...
  • Finishing

    a decorative texture or appearance of a surface (or the substance that gives it that appearance); "the boat had a metallic finish"; "he applied a coat...
  • Finite

    having bounds or limits; not infinite; measurable., mathematics ., subject to limitations or conditions, as of space, time, circumstances, or the laws...
  • Finiteness

    having bounds or limits; not infinite; measurable., mathematics ., subject to limitations or conditions, as of space, time, circumstances, or the laws...
  • Fink

    a strikebreaker., a labor spy., an informer; stool pigeon., a contemptible or thoroughly unattractive person., to inform to the police; squeal., to act...
  • Finn

    a native or inhabitant of finland., any native speaker of finnish., a native speaker of any finnic language., irish legend . a leader of the fenian warriors...
  • Finnic

    a subdivision of the finno-ugric branch of the uralic language family that includes finnish, estonian, lapp, mordvin, udmurt, mari, and komi., of, pertaining...
  • Finnish

    the principal language of finland, a uralic language related closely to estonian and remotely to hungarian. abbreviation, finnic., of or pertaining to...
  • Finny

    pertaining to or abounding in fish., having fins; finned., finlike.
  • Fiord

    fjord., a long narrow inlet of the sea between steep cliffs; common in norway[syn: fjord ]
  • Fir

    any coniferous tree belonging to the genus abies, of the pine family, characterized by its pyramidal style of growth, flat needles, and erect cones., the...
  • Fir tree

    any of various evergreen trees of the genus abies; chiefly of upland areas[syn: fir ]
  • Fire

    a state, process, or instance of combustion in which fuel or other material is ignited and combined with oxygen, giving off light, heat, and flame., a...
  • Fire-and-brimstone

    threatening punishment in the hereafter, adjective, a fire -and-brimstone sermon ., apocalyptic , apocalyptical , baneful , dire , direful , grave , hellfire...
  • Fire-control

    technical and sometimes automatic supervision of artillery or naval gunfire on a target, as for range, elevation, etc.
  • Fire-eater

    an entertainer who pretends to eat fire., an easily provoked, belligerent person., u.s. history . an early and extreme southern advocate of secession before...
  • Fire-raising

    malicious burning to destroy property; "the british term for arson is fire-raising"[syn: arson ]
  • Fire-sale

    a special sale of merchandise actually or supposedly damaged by fire., a sale, as of assets, at reduced prices, in order to raise money quickly.
  • Fire-worship

    the worship of fire[syn: pyrolatry ]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top