- Từ điển Anh - Anh
Foldout
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Noun
a page larger than the trim size of a magazine or book, folded one or more times so as not to extend beyond the pages; gatefold.
Adjective
that must be unfolded to be used, read, viewed, etc.
Xem thêm các từ khác
-
Foliaceous
of, like, or of the nature of a plant leaf; leaflike., bearing leaves or leaflike parts., pertaining to or consisting of leaves., consisting of leaflike... -
Foliage
the leaves of a plant, collectively; leafage., leaves in general., the representation of leaves, flowers, and branches in painting, architectural ornament,... -
Foliage plant
any plant grown chiefly for its attractive leaves. -
Foliar
of, pertaining to, or having the nature of a leaf or leaves. -
Foliate
covered with or having leaves., like a leaf, as in shape., also, foliated. architecture ., petrology, mineralogy . foliated ( def. 2 ) ., to put forth... -
Foliation
the act or process of putting forth leaves., the state of being in leaf., botany ., leaves or foliage., printing . the consecutive numbering of the folios... -
Folio
a sheet of paper folded once to make two leaves, or four pages, of a book or manuscript., a volume having pages of the largest size, formerly made from... -
Foliole
a leaflet, as of a compound leaf., a small leaflike organ or appendage. -
Folk
usually, folks. ( used with a plural verb ) people in general, often, folks. ( used with a plural verb ) people of a specified class or group, ( used with... -
Folk dance
a dance that originated among, and has been transmitted through, the common people. compare court dance ., a piece of music for such a dance. -
Folk music
music, usually of simple character and anonymous authorship, handed down among the common people by oral tradition., music by known composers that has... -
Folk song
a song originating among the people of a country or area, passed by oral tradition from one singer or generation to the next, often existing in several... -
Folk tale
a tale or legend originating and traditional among a people or folk, esp. one forming part of the oral tradition of the common people., any belief or story... -
Folklore
the traditional beliefs, legends, customs, etc., of a people; lore of a people., the study of such lore., a body of widely held but false or unsubstantiated... -
Folklorist
the traditional beliefs, legends, customs, etc., of a people; lore of a people., the study of such lore., a body of widely held but false or unsubstantiated... -
Folksy
friendly or neighborly; sociable., very informal; familiar; unceremonious, belonging to the common people, esp. in regard to a conscious use of mannerisms,... -
Follicle
anatomy ., botany . a dry seed vessel, or pod, consisting of a single carpel, splitting at maturity only along the front part of the suture., a small cavity,... -
Follicular
pertaining to, consisting of, or resembling a follicle or follicles; provided with follicles., pathology . affecting or originating in a follicle or follicles. -
Follow
to come after in sequence, order of time, etc., to go or come after; move behind in the same direction, to accept as a guide or leader; accept the authority... -
Follow through
the completion of a motion, as in the stroke of a tennis racket., the portion of such a motion after the ball has been hit., the act of continuing a plan,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.