Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Follow

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to come after in sequence, order of time, etc.
The speech follows the dinner.
to go or come after; move behind in the same direction
Drive ahead, and I'll follow you.
to accept as a guide or leader; accept the authority of or give allegiance to
Many Germans followed Hitler.
to conform to, comply with, or act in accordance with; obey
to follow orders; to follow advice.
to imitate or copy; use as an exemplar
They follow the latest fads.
to move forward along (a road, path, etc.)
Follow this road for a mile.
to come after as a result or consequence; result from
Reprisals often follow victory.
to go after or along with (a person) as companion.
to go in pursuit of
to follow an enemy.
to try for or attain to
to follow an ideal.
to engage in or be concerned with as a pursuit
He followed the sea as his true calling.
to watch the movements, progress, or course of
to follow a bird in flight.
to watch the development of or keep up with
to follow the news.
to keep up with and understand (an argument, story, etc.)
Do you follow me?

Verb (used without object)

to come next after something else in sequence, order of time, etc.
to happen or occur after something else; come next as an event
After the defeat great disorder followed.
to attend or serve.
to go or come after a person or thing in motion.
to result as an effect; occur as a consequence
It follows then that he must be innocent.

Noun

the act of following.
Billiards, Pool . follow shot ( def. 2 ) .
follow-up ( def. 3 ) . ?

Verb phrases

follow out, to carry to a conclusion; execute
They followed out their orders to the letter.
follow through,
to carry out fully, as a stroke of a club in golf, a racket in tennis, etc.
to continue an effort, plan, proposal, policy, etc., to its completion.
follow up,
to pursue closely and tenaciously.
to increase the effectiveness of by further action or repetition.
to pursue to a solution or conclusion. ?

Idiom

follow suit. suit ( def. 13 ) .

Antonyms

verb
neglect , pass over , shun , slight , go before , lead , precede , avoid , disregard , scorn , misunderstand , not get

Synonyms

verb
be subsequent to , chase , come after , come from , come next , displace , ensue , go after , go next , postdate , proceed from , pursue , replace , result , spring from , succeed , supersede , supervene , supplantnotes:follow means to travel behind , or come after; succeed means to come next in time or succession , follow after another or to attain success , reach a goal , accompany , attend , bring up the rear , catenate , come with , concatenate , convoy , dog * , dog the footsteps of , draggle , escort , freeze , give chase , go with , hound * , hunt , onto * , persecute , put a tail on , run after , run down , schlepp along , search , seek , shadow , shag , spook * , stalk , stick to , string along , tag , tag after , tag along , tail , tailgate , take out after , tracknotes:follow means to travel behind , abide by , accord , adhere to , adopt , be consistent with , be devoted to , be guided by , be in keeping , be interested in , comply , conform , copy , cultivate , do like , emulate , follow suit , give allegiance to , harmonize , heed , hold fast , imitate , keep , keep abreast of , keep an eye on , live up to , match , mimic , mind , mirror , model on , note , obey , observe , pattern oneself upon , reflect , regard , serve , string along * , support , take after , take as an example , watchnotes:follow means to travel behind , accept , appreciate , apprehend , catch * , catch on * , comprehend , dig * , fathom , get * , get the picture , grasp , realize , see , take in *notes:follow means to travel behind , dog , track , trail , adhere , carry out , model , pattern , catch , compass , conceive , get , make out , read , sense , take , take in , act on , after , alternate , dodge , drag , engage in , flow , hound , issue , next , persist , practice , proceed , sequel , spring , spy , supplant , trace , understand
phrasal verb
follow up , pursue , follow through

Xem thêm các từ khác

  • Follow through

    the completion of a motion, as in the stroke of a tennis racket., the portion of such a motion after the ball has been hit., the act of continuing a plan,...
  • Follow up

    the act of following up., an action or thing that serves to increase the effectiveness of a previous one, as a second or subsequent letter, phone call,...
  • Follower

    a person or thing that follows., a person who follows another in regard to his or her ideas or belief; disciple or adherent., a person who imitates, copies,...
  • Following

    a body of followers, attendants, adherents, etc., the body of admirers, attendants, patrons, etc., of someone or something, the following, that which comes...
  • Folly

    the state or quality of being foolish; lack of understanding or sense., a foolish action, practice, idea, etc.; absurdity, a costly and foolish undertaking;...
  • Foment

    to instigate or foster (discord, rebellion, etc.); promote the growth or development of, to apply warm water or medicated liquid, ointments, etc., to (the...
  • Fomentation

    encouragement of discord, rebellion, etc.; instigation., the application of warm liquid, ointments, etc., to the surface of the body., the liquid, ointments,...
  • Fomenter

    to instigate or foster (discord, rebellion, etc.); promote the growth or development of, to apply warm water or medicated liquid, ointments, etc., to (the...
  • Fond

    having a liking or affection for (usually fol. by of ), loving; affectionate, excessively tender or overindulgent; doting, cherished with strong or unreasoning...
  • Fondant

    a thick, creamy sugar paste, the basis of many candies., a candy made of this paste.
  • Fondle

    to handle or touch lovingly, affectionately, or tenderly; caress, obsolete . to treat with fond indulgence., to show fondness, as by manner, words, or...
  • Fondly

    in a fond manner; lovingly or affectionately, archaic . with complacent credulity; foolishly., he looked fondly at his child .
  • Fondness

    the state or quality of being fond., tenderness or affection., doting affection., a liking or weakness for something, archaic . complacent credulity; foolishness.,...
  • Font

    a receptacle, usually of stone, as in a baptistery or church, containing the water used in baptism., a receptacle for holy water; stoup., a productive...
  • Fontal

    pertaining to or coming from a fountain or spring., pertaining to or being the source of something, of or pertaining to a font, as of baptism., fontal...
  • Fontanel

    one of the spaces, covered by membrane, between the bones of the fetal or young skull.
  • Fontanelle

    one of the spaces, covered by membrane, between the bones of the fetal or young skull.
  • Food

    any nourishing substance that is eaten, drunk, or otherwise taken into the body to sustain life, provide energy, promote growth, etc., more or less solid...
  • Food poisoning

    an acute gastrointestinal condition characterized by such symptoms as headache, fever, chills, abdominal and muscular pain, nausea, diarrhea, and prostration,...
  • Food stuff

    a substance used or capable of being used as nutriment.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top