Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Folk

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

Usually, folks. ( used with a plural verb ) people in general
Folks say there wasn't much rain last summer.
Often, folks. ( used with a plural verb ) people of a specified class or group
country folk; poor folks.
( used with a plural verb ) people as the carriers of culture, esp. as representing the composite of social mores, customs, forms of behavior, etc., in a society
The folk are the bearers of oral tradition.
folks, Informal .
members of one's family; one's relatives
All his folks come from France.
one's parents
Will your folks let you go?
Archaic . a people or tribe.

Adjective

of or originating among the common people
folk beliefs; a folk hero.
having unknown origins and reflecting the traditional forms of a society
folk culture; folk art.

Idiom

just folks, Informal . (of persons) simple, unaffected, unsophisticated
or open-hearted people
He enjoyed visiting his grandparents because they were just folks.

Synonyms

noun
body politic , clan , community , confederation , culture group , ethnic group , family , general public , group , house , household , inhabitants , kin , kindred , lineage , masses , mnage , nation , nationality , people , population , proletariat , public , race , settlement , society , state , stock , tribe , relatives

Xem thêm các từ khác

  • Folk dance

    a dance that originated among, and has been transmitted through, the common people. compare court dance ., a piece of music for such a dance.
  • Folk music

    music, usually of simple character and anonymous authorship, handed down among the common people by oral tradition., music by known composers that has...
  • Folk song

    a song originating among the people of a country or area, passed by oral tradition from one singer or generation to the next, often existing in several...
  • Folk tale

    a tale or legend originating and traditional among a people or folk, esp. one forming part of the oral tradition of the common people., any belief or story...
  • Folklore

    the traditional beliefs, legends, customs, etc., of a people; lore of a people., the study of such lore., a body of widely held but false or unsubstantiated...
  • Folklorist

    the traditional beliefs, legends, customs, etc., of a people; lore of a people., the study of such lore., a body of widely held but false or unsubstantiated...
  • Folksy

    friendly or neighborly; sociable., very informal; familiar; unceremonious, belonging to the common people, esp. in regard to a conscious use of mannerisms,...
  • Follicle

    anatomy ., botany . a dry seed vessel, or pod, consisting of a single carpel, splitting at maturity only along the front part of the suture., a small cavity,...
  • Follicular

    pertaining to, consisting of, or resembling a follicle or follicles; provided with follicles., pathology . affecting or originating in a follicle or follicles.
  • Follow

    to come after in sequence, order of time, etc., to go or come after; move behind in the same direction, to accept as a guide or leader; accept the authority...
  • Follow through

    the completion of a motion, as in the stroke of a tennis racket., the portion of such a motion after the ball has been hit., the act of continuing a plan,...
  • Follow up

    the act of following up., an action or thing that serves to increase the effectiveness of a previous one, as a second or subsequent letter, phone call,...
  • Follower

    a person or thing that follows., a person who follows another in regard to his or her ideas or belief; disciple or adherent., a person who imitates, copies,...
  • Following

    a body of followers, attendants, adherents, etc., the body of admirers, attendants, patrons, etc., of someone or something, the following, that which comes...
  • Folly

    the state or quality of being foolish; lack of understanding or sense., a foolish action, practice, idea, etc.; absurdity, a costly and foolish undertaking;...
  • Foment

    to instigate or foster (discord, rebellion, etc.); promote the growth or development of, to apply warm water or medicated liquid, ointments, etc., to (the...
  • Fomentation

    encouragement of discord, rebellion, etc.; instigation., the application of warm liquid, ointments, etc., to the surface of the body., the liquid, ointments,...
  • Fomenter

    to instigate or foster (discord, rebellion, etc.); promote the growth or development of, to apply warm water or medicated liquid, ointments, etc., to (the...
  • Fond

    having a liking or affection for (usually fol. by of ), loving; affectionate, excessively tender or overindulgent; doting, cherished with strong or unreasoning...
  • Fondant

    a thick, creamy sugar paste, the basis of many candies., a candy made of this paste.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top