Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Ghostlike

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the soul of a dead person, a disembodied spirit imagined, usually as a vague, shadowy or evanescent form, as wandering among or haunting living persons.
a mere shadow or semblance; a trace
He's a ghost of his former self.
a remote possibility
He hasn't a ghost of a chance.
( sometimes initial capital letter ) a spiritual being.
the principle of life; soul; spirit.
Informal . ghost writer.
a secondary image, esp. one appearing on a television screen as a white shadow, caused by poor or double reception or by a defect in the receiver.
Also called ghost image. Photography . a faint secondary or out-of-focus image in a photographic print or negative resulting from reflections within the camera lens.
an oral word game in which each player in rotation adds a letter to those supplied by preceding players, the object being to avoid ending a word.
Optics . a series of false spectral lines produced by a diffraction grating with unevenly spaced lines.
Metalworking . a streak appearing on a freshly machined piece of steel containing impurities.
a red blood cell having no hemoglobin.
a fictitious employee, business, etc., fabricated esp. for the purpose of manipulating funds or avoiding taxes
Investigation showed a payroll full of ghosts.

Verb (used with object)

to ghostwrite (a book, speech, etc.).
to haunt.
Engraving . to lighten the background of (a photograph) before engraving.

Verb (used without object)

to ghostwrite.
to go about or move like a ghost.
(of a sailing vessel) to move when there is no perceptible wind.
to pay people for work not performed, esp. as a way of manipulating funds.

Adjective

fabricated for purposes of deception or fraud
We were making contributions to a ghost company.

Idiom

give up the ghost
to die.
to cease to function or exist.

Synonyms

adjective
cadaverous , deadly , deathlike , deathly , ghostly , spectral

Xem thêm các từ khác

  • Ghostly

    of, characteristic of, or resembling a ghost; phantasmal; spectral., literary . spiritual., adjective, apparitional , cadaverous , corpselike , deathlike...
  • Ghostwrite

    to write as a ghost writer.
  • Ghoul

    an evil demon, originally of oriental legend, supposed to feed on human beings, and especially to rob graves, prey on corpses, etc., a grave robber., a...
  • Ghoulish

    strangely diabolical or cruel; monstrous, showing fascination with death, disease, maiming, etc.; morbid, of, pertaining to, or like a ghoul or ghouls.,...
  • Giant

    (in folklore) a being with human form but superhuman size, strength, etc., a person or thing of unusually great size, power, importance, etc.; major figure;...
  • Giantess

    an imaginary female being of human form but superhuman size, strength, etc., any very large woman.
  • Giantism

    pathology . gigantism., the state or quality of being a giant.
  • Gib

    a hooked prolongation that develops during the spawning season on the lower jaw of a male salmon or trout., machinery ., (in carpentry or ironwork) a heavy...
  • Gibber

    to speak inarticulately or meaninglessly., to speak foolishly; chatter., gibbering utterance., verb, blather , chatter , gabble , jabber , prate , prattle
  • Gibberish

    meaningless or unintelligible talk or writing., talk or writing containing many obscure, pretentious, or technical words., noun, noun, sense, babble ,...
  • Gibbet

    a gallows with a projecting arm at the top, from which the bodies of criminals were formerly hung in chains and left suspended after execution., to hang...
  • Gibbon

    any small, slender, long-armed arboreal anthropoid ape of the genus hylobates, of the east indies and southern asia, all gibbon species are reduced in...
  • Gibbosity

    the state of being gibbous., a protuberance or swelling.
  • Gibbous

    astronomy . (of a heavenly body) convex at both edges, as the moon when more than half full., humpbacked.
  • Gibe

    to utter mocking or scoffing words; jeer., to taunt; deride., a taunting or sarcastic remark., noun, verb, noun, verb, commendation , praise, admire ,...
  • Giber

    to utter mocking or scoffing words; jeer., to taunt; deride., a taunting or sarcastic remark.
  • Gibingly

    to utter mocking or scoffing words; jeer., to taunt; deride., a taunting or sarcastic remark.
  • Giblets

    usually, giblets. the heart, liver, gizzard, and the like, of a fowl, often cooked separately.
  • Giddiness

    affected with vertigo; dizzy., attended with or causing dizziness, frivolous and lighthearted; impulsive; flighty, to make or become giddy., noun, a giddy...
  • Giddy

    affected with vertigo; dizzy., attended with or causing dizziness, frivolous and lighthearted; impulsive; flighty, to make or become giddy., adjective,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top