Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Go to seed

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the fertilized, matured ovule of a flowering plant, containing an embryo or rudimentary plant.
any propagative part of a plant, including tubers, bulbs, etc., esp. as preserved for growing a new crop.
such parts collectively.
any similar small part or fruit.
Dialect . pit 2 .
the germ or propagative source of anything
the seeds of discord.
offspring; progeny.
birth
not of mortal seed.
sperm; semen.
the ovum or ova of certain animals, as the lobster and the silkworm moth.
seed oyster.
a small air bubble in a glass piece, caused by defective firing.
Crystallography, Chemistry . a small crystal added to a solution to promote crystallization.
Tennis . a player who has been seeded in a tournament.

Verb (used with object)

to sow (a field, lawn, etc.) with seed.
to sow or scatter (seed).
to sow or scatter (clouds) with crystals or particles of silver iodide, solid carbon dioxide, etc., to induce precipitation.
to place, introduce, etc., esp. in the hope of increase or profit
to seed a lake with trout.
to sprinkle on (a surface, substance, etc.) in the manner of seed
to seed an icy bridge with chemicals.
to remove the seeds from (fruit).
Sports .
to arrange (the drawings for positions in a tournament) so that ranking players or teams will not meet in the early rounds of play.
to distribute (ranking players or teams) in this manner.
to develop or stimulate (a business, project, etc.), esp. by providing operating capital.

Verb (used without object)

to sow seed.
to produce or shed seed.

Adjective

of or producing seed; used for seed
a seed potato.
being or providing capital for the initial stages of a new business or other enterprise
The research project began with seed donations from the investors.

Idioms

go or run to seed
(of the flower of a plant) to pass to the stage of yielding seed.
to lose vigor, power, or prosperity; deteriorate
He has gone to seed in the last few years.
in seed
(of certain plants) in the state of bearing ripened seeds.
(of a field, a lawn, etc.) sown with seed.

Xem thêm các từ khác

  • Go together

    to move or proceed, esp. to or from something, to leave a place; depart, to keep or be in motion; function or perform as required, to become as specified,...
  • Go under

    to move or proceed, esp. to or from something, to leave a place; depart, to keep or be in motion; function or perform as required, to become as specified,...
  • Go up

    to move or proceed, esp. to or from something, to leave a place; depart, to keep or be in motion; function or perform as required, to become as specified,...
  • Go with

    to move or proceed, esp. to or from something, to leave a place; depart, to keep or be in motion; function or perform as required, to become as specified,...
  • Goa

    a gazelle, procapra picticaudata, of the tibetan plateau.
  • Goad

    a stick with a pointed or electrically charged end, for driving cattle, oxen, etc.; prod., anything that pricks or wounds like such a stick., something...
  • Goal

    the result or achievement toward which effort is directed; aim; end., the terminal point in a race., a pole, line, or other marker by which such a point...
  • Goal line

    the line that bounds a goal, esp. the front line.
  • Goal post

    a post supporting a crossbar and, with it, forming the goal on a playing field in certain sports, as football.
  • Goalie

    a goalkeeper.
  • Goat

    any of numerous agile, hollow-horned ruminants of the genus capra, of the family bovidae, closely related to the sheep, found native in rocky and mountainous...
  • Goat herd

    a person who tends goats.
  • Goat sucker

    nightjar ( def. 2 ) .
  • Goatee

    a man's beard trimmed to a tuft or point on the chin.
  • Goatish

    of or like a goat., lustful; lecherous.
  • Goatskin

    the skin or hide of a goat., leather made from it.
  • Gob

    a mass or lump., gobs, informal . a large quantity, also called goaf. mining . waste or barren material., noun, gobs of money ., chunk , clod , clump ,...
  • Gobbet

    a fragment or piece, esp. of raw flesh., a lump or mass.
  • Gobble

    to swallow or eat hastily or hungrily in large pieces; gulp., to seize upon eagerly (often fol. by up ), to eat hastily., verb, verb, after being gone...
  • Gobbledegook

    language characterized by circumlocution and jargon, usually hard to understand, noun, the gobbledegook of government reports ., gobbledygook
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top