Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

In the dark

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

having very little or no light
a dark room.
radiating, admitting, or reflecting little light
a dark color.
approaching black in hue
a dark brown.
not pale or fair; swarthy
a dark complexion.
brunette; dark-colored
dark eyebrows.
having brunette hair
She's dark but her children are blond.
(of coffee) containing only a small amount of milk or cream.
gloomy; cheerless; dismal
the dark days of World War II.
sullen; frowning
a dark expression.
evil; iniquitous; wicked
a dark plot.
destitute of knowledge or culture; unenlightened.
hard to understand; obscure.
hidden; secret.
silent; reticent.
(of a theater) offering no performances; closed
The theaters in this town are dark on Sundays.
Phonetics .
(of an l- sound) having back-vowel resonance; situated after a vowel in the same syllable. Compare clear ( def. 24a ) .
(of a speech sound) of dull quality; acoustically damped.

Noun

the absence of light; darkness
I can't see well in the dark.
night; nightfall
Please come home before dark.
a dark place.
a dark color.

Verb (used with object)

to make dark; darken.

Verb (used without object)

Obsolete . to grow dark; darken. ?

Idioms

in the dark
in ignorance; uninformed
He was in the dark about their plans for the evening.
in secrecy; concealed; obscure.
keep dark
to keep as a secret; conceal
They kept their political activities dark.

Xem thêm các từ khác

  • In toed

    having inwardly turned toes.
  • In toto

    in entirety; "they bought the business in toto"; "in recommendations were adopted in toto"
  • In unison

    coincidence in pitch of two or more musical tones, voices, etc., the musical interval of a perfect prime., the performance of musical parts at the same...
  • In vitro

    (of a biological process) made to occur in a laboratory vessel or other controlled experimental environment rather than within a living organism or natural...
  • In vivo

    (of a biological process) occurring or made to occur within a living organism or natural setting.
  • Inability

    lack of ability; lack of power, capacity, or means, noun, noun, his inability to make decisions ., ability , capacity , competence , skill , talent, disqualification...
  • Inaccessibility

    not accessible; unapproachable.
  • Inaccessible

    not accessible; unapproachable., adjective, adjective, accessible , approachable , reachable, aloof , away , beyond , distant , elusive , far , faraway...
  • Inaccuracy

    something inaccurate; error., the quality or state of being inaccurate., noun, noun, accuracy , correctness , right, blunder , corrigendum , deception...
  • Inaccurate

    not accurate; incorrect or untrue., adjective, adjective, accurate , correct , right, all wet , careless , counterfactual , defective , discrepant , doesn’t...
  • Inaccurately

    not accurate; incorrect or untrue., adverb, clumsily , crudely , badly , inadequately , mistakenly , incorrectly
  • Inaccurateness

    not accurate; incorrect or untrue.
  • Inaction

    absence of action; idleness., noun, adjective, idleness , inactivity , inertness , inoperativeness , stagnation , acedia , deferral , deliquescence , depression...
  • Inactivate

    to make inactive, immunology . to stop the activity of (certain biological substances)., the bomb was inactivated .
  • Inactivation

    to make inactive, immunology . to stop the activity of (certain biological substances)., the bomb was inactivated .
  • Inactive

    not active, sedentary or passive, sluggish; indolent., military . not on active duty., chemistry ., adjective, adjective, an inactive volcano ., an inactive...
  • Inactively

    not active, sedentary or passive, sluggish; indolent., military . not on active duty., chemistry ., an inactive volcano ., an inactive life ., inert; unreactive.,...
  • Inactiveness

    not active, sedentary or passive, sluggish; indolent., military . not on active duty., chemistry ., an inactive volcano ., an inactive life ., inert; unreactive.,...
  • Inactivity

    not active, sedentary or passive, sluggish; indolent., military . not on active duty., chemistry ., noun, an inactive volcano ., an inactive life ., inert;...
  • Inadequacy

    also, inadequateness, something inadequate; defect, noun, noun, the plan has many inadequacies ., ability , adequacy , enough , plenty , sufficiency, blemish...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top