Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Lasher

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the flexible part of a whip; the section of cord or the like forming the extremity of a whip.
a swift stroke or blow, with a whip or the like, given as a punishment
He received 20 lashes.
something that goads or pains in a manner compared to that of a whip
the lash of his sharp tongue.
a swift dashing or sweeping movement, as of an animal's tail; switch.
a violent beating or impact, as of waves or rain, against something.
an eyelash.
Also called neck cord. a cord or a series of cords for lifting the warp in weaving a figured fabric.

Verb (used with object)

to strike or beat, as with a whip or something similarly slender and flexible.
to beat violently or sharply against
The rain lashed the trees.
to drive by or as if by strokes of a whip
He lashed them on to greater effort.
to attack, scold, or punish severely with words
She lashed the students with harsh criticism.
to dash, fling, or switch suddenly and swiftly
The crocodile lashed its tail.

Verb (used without object)

to strike vigorously at someone or something, as with a weapon or whip (often fol. by out )
He lashed wildly at his attackers.
to attack or reprove someone with harsh words (often fol. by out )
to lash out at injustice.
to move suddenly and swiftly; rush, dash, or flash
The coiled snake lashed suddenly.
Chiefly British . to spend money lavishly or foolishly (usually fol. by out ).

Xem thêm các từ khác

  • Lashing

    the act of a person or thing that lashes., a whipping with or as if with a lash., a severe scolding; tongue-lashing., noun, flogging , hiding , thrashing...
  • Lashkar

    lascar., the modern part of gwalior city in n india, capital of former gwalior state .
  • Lass

    a girl or young woman, esp. one who is unmarried., a female sweetheart, noun, a young lad and his lass ., colleen , damsel , female , girl , lassie , maid...
  • Lassie

    a young girl; lass.
  • Lassitude

    weariness of body or mind from strain, oppressive climate, etc.; lack of energy; listlessness; languor., a condition of indolent indifference, noun, the...
  • Lasso

    a long rope or line of hide or other material with a running noose at one end, used for roping horses, cattle, etc., to catch with or as with a lasso.,...
  • Lassoer

    a long rope or line of hide or other material with a running noose at one end, used for roping horses, cattle, etc., to catch with or as with a lasso.
  • Last

    occurring or coming after all others, as in time, order, or place, most recent; next before the present; latest, being the only one remaining, final, ultimate...
  • Last-born

    last in order of birth; youngest., a last-born or youngest child.
  • Last-ditch

    done finally in desperation to avoid defeat, failure, disaster, etc., fought with every resource at one's command, adjective, a last -ditch attempt to...
  • Last mile

    the distance walked by a condemned person from his or her cell to the place of execution., the last walk of a condemned person to the execution place
  • Last name

    surname ( def. 1 ) .
  • Lasting

    continuing or enduring a long time; permanent; durable, a strong, durable, closely woven fabric for shoe uppers, coverings on buttons, etc., archaic ....
  • Lastingness

    continuing or enduring a long time; permanent; durable, a strong, durable, closely woven fabric for shoe uppers, coverings on buttons, etc., archaic ....
  • Lastly

    in conclusion; in the last place; finally., adverb, adverb, firstly, after , after all , at last , behind , finally , in conclusion , last , to conclude...
  • Latch

    a device for holding a door, gate, or the like, closed, consisting basically of a bar falling or sliding into a catch, groove, hole, etc., to close or...
  • Latchet

    a strap or lace used to fasten a shoe.
  • Latchkey

    a key for releasing a latch or springlock, esp. on an outer door.
  • Late

    occurring, coming, or being after the usual or proper time, continued until after the usual time or hour; protracted, near or at the end of day or well...
  • Late comer

    a person who arrives late, the latecomers were seated after the overture .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top