- Từ điển Anh - Anh
Metal
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Noun
any of a class of elementary substances, as gold, silver, or copper, all of which are crystalline when solid and many of which are characterized by opacity, ductility, conductivity, and a unique luster when freshly fractured.
Chemistry .
- such a substance in its pure state, as distinguished from alloys.
- an element yielding positively charged ions in aqueous solutions of its salts.
an alloy or mixture composed wholly or partly of such substances, as brass.
an object made of metal.
formative material; stuff.
mettle.
Printing .
- type metal.
- the state of being set in type.
molten glass in the pot or melting tank.
British . road metal.
Verb (used with object)
to furnish or cover with metal.
British . to pave or surface (a road) with broken stone.
Synonyms
noun
Xem thêm các từ khác
-
Metallic
of, pertaining to, or consisting of metal., of the nature of or suggesting metal, as in luster, resonance, or hardness, chemistry ., textiles ., metallic... -
Metallist
metalist. -
Metallization
metalize. -
Metallize
metalize., coat with metal[syn: metalize ] -
Metallography
the study of the structure of metals and alloys by means of microscopy. -
Metalloid
a nonmetal that in combination with a metal forms an alloy., an element that has both metallic and nonmetallic properties, as arsenic, silicon, or boron.,... -
Metallurgic
the technique or science of working or heating metals so as to give them certain desired shapes or properties., the technique or science of making and... -
Metallurgical
the technique or science of working or heating metals so as to give them certain desired shapes or properties., the technique or science of making and... -
Metallurgist
the technique or science of working or heating metals so as to give them certain desired shapes or properties., the technique or science of making and... -
Metallurgy
the technique or science of working or heating metals so as to give them certain desired shapes or properties., the technique or science of making and... -
Metalware
work of metal, esp. utensils, flatware, etc. -
Metamere
a somite. -
Metamerism
zoology ., chemistry . isomerism resulting from the attachment of different groups to the same atom, as c 2 h 5 nhc 2 h 5 and ch 3 nhc 3 h 7 ., division... -
Metamorphic
pertaining to or characterized by change of form, or metamorphosis., geology . pertaining to or exhibiting structural change or metamorphism. -
Metamorphism
geology . a change in the structure or constitution of a rock due to natural agencies, as pressure and heat, esp. when the rock becomes harder and more... -
Metamorphose
to change the form or nature of; transform., to subject to metamorphosis or metamorphism., to undergo or be capable of undergoing a change in form or nature.,... -
Metamorphoses
a series of mythological tales or legends in verse (a.d. 7?8) by ovid. -
Metamorphosis
biology . a profound change in form from one stage to the next in the life history of an organism, as from the caterpillar to the pupa and from the pupa... -
Metanoia
a profound, usually spiritual, transformation; conversion., noun, rebirth , regeneration -
Metaphase
the stage in mitosis or meiosis in which the duplicated chromosomes line up along the equatorial plate of the spindle.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.