- Từ điển Anh - Anh
Minuscule
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Adjective
very small.
(of letters or writing) small; not capital.
written in such letters ( opposed to majuscule ).
Noun
a minuscule letter.
a small cursive script developed in the 7th century a.d. from the uncial, which it afterward superseded.
Synonyms
adjective
- diminutive , dwarf , lilliputian , midget , miniature , minute , pygmy , wee , insignificant , microscopic , small , tiny , unimportant
Xem thêm các từ khác
-
Minute
the sixtieth part ( 1 / 60 ) of an hour; sixty seconds., an indefinitely short space of time, an exact point in time; instant; moment, minutes, the official... -
Minute book
a book in which minutes have been written -
Minute gun
a cannon fired at intervals of a minute, esp. as a signal of distress or in a military funeral ceremony. -
Minute hand
the hand that indicates the minutes on a clock or watch, usually longer than the hour hand. -
Minute man
( sometimes lowercase ) a member of a group of american militiamen just before and during the revolutionary war who held themselves in readiness for instant... -
Minutely
occurring every minute., every minute; minute by minute. -
Minuteness
extremely small, as in size, amount, extent, or degree, of minor importance; insignificant; trifling., attentive to or concerned with even the smallest... -
Minutia
usually, minutiae. precise details; small or trifling matters, noun, the minutiae of his craft ., fiddle-faddle , frippery , frivolity , froth , nonsense... -
Minutiae
usually, minutiae. precise details; small or trifling matters, noun, the minutiae of his craft ., incidental , minor detail , small detail , trifle , trivia... -
Minx
a pert, impudent, or flirtatious girl., noun, coquette , flirt , hussy , jade , slut , woman -
Mioses
excessive constriction of the pupil of the eye, as a result of drugs, disease, or the like. -
Miracle
an effect or extraordinary event in the physical world that surpasses all known human or natural powers and is ascribed to a supernatural cause., such... -
Miracle drug
wonder drug., noun, panacea , synthetic drug -
Miraculous
performed by or involving a supernatural power or agency, of the nature of a miracle; marvelous., having or seeming to have the power to work miracles,... -
Miraculousness
performed by or involving a supernatural power or agency, of the nature of a miracle; marvelous., having or seeming to have the power to work miracles,... -
Mirage
an optical phenomenon, esp. in the desert or at sea, by which the image of some object appears displaced above, below, or to one side of its true position... -
Mire
a tract or area of wet, swampy ground; bog; marsh., ground of this kind, as wet, slimy soil of some depth or deep mud., to plunge and fix in mire; cause... -
Mirk
murk., =====variant of murk . -
Mirror
a reflecting surface, originally of polished metal but now usually of glass with a silvery, metallic, or amalgam backing., such a surface set into a frame,... -
Mirror-writing
backward writing that resembles a mirror image of ordinary script.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.