Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Nearer

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adverb

close; to a point or place not far away
Come near so I won't have to shout.
at, within, or to a short distance.
close in time
The New Year draws near.
close in relation; closely with respect to connection, similarity, intimacy, etc. (often used in combination)
a near-standing position.
all but; almost; nearly
a period of near 30 years.
Nautical . close to the wind.
Archaic . in a thrifty or stingy manner.

Adjective

being close by; not distant
the near fields.
being the lesser in distance
the near side.
short or direct
the near road.
close in time
the near future.
closely related or connected
our nearest relatives.
close to an original
a near translation.
closely affecting one's interests or feelings
a matter of near consequence to one.
intimate or familiar
a near friend.
narrow or close
a near escape.
thrifty or stingy
near with one's pocketbook.
(of two draft animals hitched together) being on the driver's left (as opposed to off )
The near horse is going lame.

Preposition

at, to, or within a short distance, or no great distance, from or of
regions near the equator.
close to in time
near the beginning of the year.
close to a condition or state
He is near death.

Verb (used with object), verb (used without object)

to come or draw near; approach
The boat neared the dock. Storm clouds neared.

Idiom

near at hand
in the immediate vicinity
There is a shopping area near at hand.
in the near future; soon
The departure is near at hand.

Xem thêm các từ khác

  • Nearest

    close; to a point or place not far away, at, within, or to a short distance., close in time, close in relation; closely with respect to connection, similarity,...
  • Nearly

    all but; almost, with close approximation, with close agreement or resemblance, with close kinship, interest, or connection; intimately, adverb, nearly...
  • Nearness

    close; to a point or place not far away, at, within, or to a short distance., close in time, close in relation; closely with respect to connection, similarity,...
  • Nearsighted

    seeing distinctly at a short distance only; myopic., shortsighted., adjective, blind as a bat , purblind , shortsighted , astigmatic , myopic
  • Neat

    in a pleasingly orderly and clean condition, habitually orderly and clean in appearance or habits, of a simple, pleasing appearance, style, design, etc.,...
  • Neat herd

    cowherd.
  • Neaten

    to make neat, verb, a day spent neatening the kitchen shelves ., arrange , clean , clear the decks * , fix up , groom , order , put in good shape , put...
  • Neath

    beneath.
  • Neatness

    in a pleasingly orderly and clean condition, habitually orderly and clean in appearance or habits, of a simple, pleasing appearance, style, design, etc.,...
  • Neb

    a bill or beak, as of a bird., the nose, esp. of an animal., the tip or pointed end of anything., the nib of a pen., obsolete . a person's mouth.
  • Nebbish

    a pitifully ineffectual, luckless, and timid person., noun, cipher , nobody , nothing
  • Nebula

    astronomy ., pathology ., any liquid medication prepared for use as a spray., noun, also called diffuse nebula. a cloud of interstellar gas and dust. compare...
  • Nebulae

    astronomy ., pathology ., any liquid medication prepared for use as a spray., also called diffuse nebula. a cloud of interstellar gas and dust. compare...
  • Nebular

    astronomy ., pathology ., any liquid medication prepared for use as a spray., also called diffuse nebula. a cloud of interstellar gas and dust. compare...
  • Nebulosity

    nebulous or nebular matter., a nebulous form, shape, or mass., the state or condition of being nebulous.
  • Nebulous

    hazy, vague, indistinct, or confused, cloudy or cloudlike., of or resembling a nebula or nebulae; nebular., adjective, adjective, a nebulous recollection...
  • Nebulousness

    hazy, vague, indistinct, or confused, cloudy or cloudlike., of or resembling a nebula or nebulae; nebular., noun, a nebulous recollection of the meeting...
  • Necessarian

    necessitarian.
  • Necessarily

    by or of necessity; as a matter of compulsion or requirement, as a necessary, logical, or inevitable result, adverb, adverb, you don 't necessarily have...
  • Necessary

    being essential, indispensable, or requisite, happening or existing by necessity, acting or proceeding from compulsion or necessity; not free; involuntary,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top