Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Objectiveness

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

something that one's efforts or actions are intended to attain or accomplish; purpose; goal; target
the objective of a military attack; the objective of a fund-raising drive.
Grammar .
Also called objective case. (in English and some other languages) a case specialized for the use of a form as the object of a transitive verb or of a preposition, as him in The boy hit him, or me in He comes to me with his troubles.
a word in that case.
Also called object glass , object lens , objective lens. Optics . (in a telescope, microscope, camera, or other optical system) the lens or combination of lenses that first receives the rays from the object and forms the image in the focal plane of the eyepiece, as in a microscope, or on a plate or screen, as in a camera.

Adjective

being the object or goal of one's efforts or actions.
not influenced by personal feelings, interpretations, or prejudice; based on facts; unbiased
an objective opinion.
intent upon or dealing with things external to the mind rather than with thoughts or feelings, as a person or a book.
being the object of perception or thought; belonging to the object of thought rather than to the thinking subject ( opposed to subjective ).
of or pertaining to something that can be known, or to something that is an object or a part of an object; existing independent of thought or an observer as part of reality.
Grammar .
pertaining to the use of a form as the object of a transitive verb or of a preposition.
(in English and some other languages) noting the objective case.
similar to such a case in meaning.
(in case grammar) pertaining to the semantic role of a noun phrase that denotes something undergoing a change of state or bearing a neutral relation to the verb, as the rock in The rock moved or in The child threw the rock.
being part of or pertaining to an object to be drawn
an objective plane.
Medicine/Medical . (of a symptom) discernible to others as well as the patient.

Synonyms

noun
detachment , disinterest , disinterestedness , dispassion , dispassionateness , equitableness , fair-mindedness , impartiality , impartialness , justice , justness , nonpartisanship , objectivity

Xem thêm các từ khác

  • Objectivism

    a tendency to lay stress on the objective or external elements of cognition., the tendency, as of a writer, to deal with things external to the mind rather...
  • Objectivity

    the state or quality of being objective, intentness on objects external to the mind., external reality., noun, he tries to maintain objectivity in his...
  • Objectless

    not directed toward any goal; purposeless; aimless., having no object, an objectless preposition .
  • Objector

    anything that is visible or tangible and is relatively stable in form., a thing, person, or matter to which thought or action is directed, the end toward...
  • Objurgate

    to reproach or denounce vehemently; upbraid harshly; berate sharply., verb, bawl out , castigate , censure , chastise , chew out * , chide , give one hell...
  • Objurgation

    to reproach or denounce vehemently; upbraid harshly; berate sharply.
  • Objurgatory

    to reproach or denounce vehemently; upbraid harshly; berate sharply.
  • Oblate

    flattened at the poles, as a spheroid generated by the revolution of an ellipse about its shorter axis ( opposed to prolate ).
  • Oblation

    the offering to god of the elements of bread and wine in the eucharist., the whole office of the eucharist., the act of making an offering, esp. to a deity.,...
  • Oblational

    the offering to god of the elements of bread and wine in the eucharist., the whole office of the eucharist., the act of making an offering, esp. to a deity.,...
  • Oblatory

    the offering to god of the elements of bread and wine in the eucharist., the whole office of the eucharist., the act of making an offering, esp. to a deity.,...
  • Obligate

    to bind or oblige morally or legally, to pledge, commit, or bind (funds, property, etc.) to meet an obligation., morally or legally bound; obliged; constrained.,...
  • Obligated

    to bind or oblige morally or legally, to pledge, commit, or bind (funds, property, etc.) to meet an obligation., morally or legally bound; obliged; constrained.,...
  • Obligation

    something by which a person is bound or obliged to do certain things, and which arises out of a sense of duty or results from custom, law, etc., something...
  • Obligatory

    required as a matter of obligation; mandatory, incumbent or compulsory (usually fol. by on or upon ), imposing moral or legal obligation; binding, creating...
  • Oblige

    to require or constrain, as by law, command, conscience, or force of necessity., to bind morally or legally, as by a promise or contract., to place under...
  • Obligee

    law ., a person who is under obligation for a favor, service, or benefit., a person to whom another is obligated or bound., a person to whom a bond is...
  • Obliging

    willing or eager to do favors, offer one's services, etc.; accommodating, obligating., adjective, adjective, the clerk was most obliging ., disobliging...
  • Obligor

    a person who is bound to another., a person who gives a bond.
  • Oblique

    neither perpendicular nor parallel to a given line or surface; slanting; sloping., (of a solid) not having the axis perpendicular to the plane of the base.,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top