Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Obligation

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

something by which a person is bound or obliged to do certain things, and which arises out of a sense of duty or results from custom, law, etc.
something that is done or is to be done for such reasons
to fulfill one's obligations.
a binding promise, contract, sense of duty, etc.
the act of binding or obliging oneself by a promise, contract, etc.
Law .
an agreement enforceable by law, originally applied to promises under seal.
a document containing such an agreement.
a bond containing a penalty, with a condition annexed for payment of money, performance of covenants, etc.
any bond, note, bill, certificate, or the like, as of a government or a corporation, serving as evidence of indebtedness.
an indebtedness or amount of indebtedness.
a favor, service, or benefit for which gratitude is due.
a debt of gratitude
He felt an obligation to his teacher.
the state of being under a debt, as of gratitude, for a favor, service, or benefit.

Synonyms

noun
accountability , accountableness , agreement , bond , burden , business , call , cause , charge , chit * , commitment , committal , compulsion , conscience , constraint , contract , debit , debt , devoir , due bill , dues , duty , engagement , iou * , liability , must , necessity , need , occasion , onus , ought , part , place , promise , requirement , restraint , right , trust , understanding , imperative , responsibility , arrearage , arrears , due , indebtedness , covenant , encumbrance , guarantee , incumbency , loan , mortgage , noblesse oblige , oath , pledge , prevenance , stipulation , vow , warranty

Xem thêm các từ khác

  • Obligatory

    required as a matter of obligation; mandatory, incumbent or compulsory (usually fol. by on or upon ), imposing moral or legal obligation; binding, creating...
  • Oblige

    to require or constrain, as by law, command, conscience, or force of necessity., to bind morally or legally, as by a promise or contract., to place under...
  • Obligee

    law ., a person who is under obligation for a favor, service, or benefit., a person to whom another is obligated or bound., a person to whom a bond is...
  • Obliging

    willing or eager to do favors, offer one's services, etc.; accommodating, obligating., adjective, adjective, the clerk was most obliging ., disobliging...
  • Obligor

    a person who is bound to another., a person who gives a bond.
  • Oblique

    neither perpendicular nor parallel to a given line or surface; slanting; sloping., (of a solid) not having the axis perpendicular to the plane of the base.,...
  • Obliquity

    the state of being oblique., divergence from moral conduct, rectitude, etc.; immorality, dishonesty, or the like., an instance of such divergence., mental...
  • Obliterate

    to remove or destroy all traces of; do away with; destroy completely., to blot out or render undecipherable (writing, marks, etc.); efface., verb, verb,...
  • Obliteration

    the act of obliterating or the state of being obliterated., pathology, surgery . the removal of a part as a result of disease or surgery., noun, eradication...
  • Oblivion

    the state of being completely forgotten or unknown, the state of forgetting or of being oblivious, official disregard or overlooking of offenses; pardon;...
  • Oblivious

    unmindful; unconscious; unaware (usually fol. by of or to ), forgetful; without remembrance or memory, archaic . inducing forgetfulness., adjective, adjective,...
  • Obliviousness

    unmindful; unconscious; unaware (usually fol. by of or to ), forgetful; without remembrance or memory, archaic . inducing forgetfulness., noun, she was...
  • Oblong

    elongated, usually from the square or circular form., in the form of a rectangle one of whose dimensions is greater than the other., an oblong figure.,...
  • Obloquy

    censure, blame, or abusive language aimed at a person or thing, esp. by numerous persons or by the general public., discredit, disgrace, or bad repute...
  • Obnoxious

    highly objectionable or offensive; odious, annoying or objectionable due to being a showoff or attracting undue attention to oneself, archaic . exposed...
  • Obnoxiousness

    highly objectionable or offensive; odious, annoying or objectionable due to being a showoff or attracting undue attention to oneself, archaic . exposed...
  • Oboe

    a woodwind instrument having a slender conical, tubular body and a double-reed mouthpiece., (in an organ) a reed stop with a sound like that of an oboe.,...
  • Oboist

    a player of the oboe.
  • Obol

    a silver coin of ancient greece, the sixth part of a drachma., obole.
  • Obscene

    offensive to morality or decency; indecent; depraved, causing uncontrolled sexual desire., abominable; disgusting; repulsive., adjective, adjective, obscene...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top