Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Oblique

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

neither perpendicular nor parallel to a given line or surface; slanting; sloping.
(of a solid) not having the axis perpendicular to the plane of the base.
diverging from a given straight line or course.
not straight or direct, as a course.
indirectly stated or expressed; not straightforward
oblique remarks about the candidate's honesty.
indirectly aimed at or reached, as ends or results; deviously achieved.
morally, ethically, or mentally wrong; underhand; perverse.
Typography . (of a letter) slanting toward the right, as a form of sans-serif, gothic, or square-serif type.
Rhetoric . indirect (applied to discourse in which the original words of a speaker or writer are assimilated to the language of the reporter).
Anatomy . pertaining to muscles running obliquely in the body as opposed to those running transversely or longitudinally.
Botany . having unequal sides, as a leaf.
Grammar . noting or pertaining to any case of noun inflection except nominative and vocative
Latin genitive, dative, accusative, and ablative cases are said to be oblique.
Drafting . designating a method of projection (oblique projection) in which a three-dimensional object is represented by a drawing (oblique drawing) in which the face, usually parallel to the picture plane, is represented in accurate or exact proportion, and all other faces are shown at any convenient angle other than 90?. Compare axonometric , cabinet ( def. 19 ) , isometric ( def. 5 ) .

Adverb

Military . at an angle of 45?.

Verb (used without object)

Military . to change direction obliquely.

Noun

something that is oblique.
Grammar . an oblique case.
Anatomy . any of several oblique muscles, esp. in the walls of the abdomen.

Antonyms

adjective
direct , forthright , straightforward

Synonyms

adjective
angled , askance , askew , aslant , asymmetrical , awry , bent , cater-cornered , crooked , diagonal , distorted , diverging , inclined , inclining , leaning , on the bias , pitched , pitching , sideways , skew , slanted , sloped , sloping , strained , tilted , tilting , tipped , tipping , turned , twistednotes:oblique means slanting or inclined in direction or course or position - or misleading; opaque means not transmitting or reflecting light - or not clearly understood or expressed , backhanded , circuitous , circular , circumlocutory , collateral , devious , implied , obliquitous , obscure , roundabout , sidelong , vaguenotes:oblique means slanting or inclined in direction or course or position - or misleading; opaque means not transmitting or reflecting light - or not clearly understood or expressed , beveled , biased , slanting , anfractuous , tortuous , cross , duplicitous , evasive , indirect , louche , perverse , sidewise , sinister , tangential , underhand , vague

Xem thêm các từ khác

  • Obliquity

    the state of being oblique., divergence from moral conduct, rectitude, etc.; immorality, dishonesty, or the like., an instance of such divergence., mental...
  • Obliterate

    to remove or destroy all traces of; do away with; destroy completely., to blot out or render undecipherable (writing, marks, etc.); efface., verb, verb,...
  • Obliteration

    the act of obliterating or the state of being obliterated., pathology, surgery . the removal of a part as a result of disease or surgery., noun, eradication...
  • Oblivion

    the state of being completely forgotten or unknown, the state of forgetting or of being oblivious, official disregard or overlooking of offenses; pardon;...
  • Oblivious

    unmindful; unconscious; unaware (usually fol. by of or to ), forgetful; without remembrance or memory, archaic . inducing forgetfulness., adjective, adjective,...
  • Obliviousness

    unmindful; unconscious; unaware (usually fol. by of or to ), forgetful; without remembrance or memory, archaic . inducing forgetfulness., noun, she was...
  • Oblong

    elongated, usually from the square or circular form., in the form of a rectangle one of whose dimensions is greater than the other., an oblong figure.,...
  • Obloquy

    censure, blame, or abusive language aimed at a person or thing, esp. by numerous persons or by the general public., discredit, disgrace, or bad repute...
  • Obnoxious

    highly objectionable or offensive; odious, annoying or objectionable due to being a showoff or attracting undue attention to oneself, archaic . exposed...
  • Obnoxiousness

    highly objectionable or offensive; odious, annoying or objectionable due to being a showoff or attracting undue attention to oneself, archaic . exposed...
  • Oboe

    a woodwind instrument having a slender conical, tubular body and a double-reed mouthpiece., (in an organ) a reed stop with a sound like that of an oboe.,...
  • Oboist

    a player of the oboe.
  • Obol

    a silver coin of ancient greece, the sixth part of a drachma., obole.
  • Obscene

    offensive to morality or decency; indecent; depraved, causing uncontrolled sexual desire., abominable; disgusting; repulsive., adjective, adjective, obscene...
  • Obscenity

    the character or quality of being obscene; indecency; lewdness., something obscene, as a picture or story., an obscene word or expression, esp. when used...
  • Obscurant

    a person who strives to prevent the increase and spread of knowledge., a person who obscures., pertaining to or characteristic of obscurants., tending...
  • Obscurantism

    opposition to the increase and spread of knowledge., deliberate obscurity or evasion of clarity.
  • Obscurantist

    opposition to the increase and spread of knowledge., deliberate obscurity or evasion of clarity.
  • Obscuration

    the act of obscuring., the state of being obscured.
  • Obscure

    (of meaning) not clear or plain; ambiguous, vague, or uncertain, not clear to the understanding; hard to perceive, (of language, style, a speaker, etc.)...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top