- Từ điển Anh - Anh
Opiate
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Noun
a drug containing opium or its derivatives, used in medicine for inducing sleep and relieving pain.
any sedative, soporific, or narcotic.
anything that causes dullness or inaction or that soothes the feelings.
Adjective
mixed or prepared with opium.
inducing sleep; soporific; narcotic.
causing dullness or inaction.
Verb (used with object)
to subject to an opiate; stupefy.
to dull or deaden.
Synonyms
noun
- hallucinogen , narcotic , hypnotic , sedative , somnifacient , anodyne , depressant , dope , dormitive , downer , drug , opium , soporific , tranquilizer
adjective
- hypnotic , narcotic , sedative , slumberous , somnifacient , somniferous , somnific , somnolent , soporific
verb
Xem thêm các từ khác
-
Opine
to hold or express an opinion., verb, believe , conceive , conclude , declare , express an opinion , feel , guess , imagine , judge , presume , say , suggest... -
Opinion
a belief or judgment that rests on grounds insufficient to produce complete certainty., a personal view, attitude, or appraisal., the formal expression... -
Opinionated
obstinate or conceited with regard to the merit of one's own opinions; conceitedly dogmatic., adjective, adjective, compromising , indifferent , open-minded,... -
Opium
the dried, condensed juice of a poppy, papaver somniferum, that has a narcotic, soporific, analgesic, and astringent effect and contains morphine, codeine,... -
Opossum
a prehensile-tailed marsupial, didelphis virginiana, of the eastern u.s., the female having an abdominal pouch in which its young are carried, any of various... -
Oppidan
of a town; urban., a townsman. -
Oppilate
to stop up; fill with obstructing matter; obstruct. -
Oppilation
to stop up; fill with obstructing matter; obstruct. -
Opponency
an act or instance of opposing., the state of being an opponent. -
Opponent
a person who is on an opposing side in a game, contest, controversy, or the like; adversary., being opposite, as in position., opposing; adverse; antagonistic.,... -
Opportune
appropriate, favorable, or suitable, occurring or coming at an appropriate time; well-timed, adjective, adjective, an opportune phrase for the occasion... -
Opportuneness
appropriate, favorable, or suitable, occurring or coming at an appropriate time; well-timed, an opportune phrase for the occasion ., an opportune warning... -
Opportunism
the policy or practice, as in politics, business, or one's personal affairs, of adapting actions, decisions, etc., to expediency or effectiveness regardless... -
Opportunist
the policy or practice, as in politics, business, or one's personal affairs, of adapting actions, decisions, etc., to expediency or effectiveness regardless... -
Opportunistic
adhering to a policy of opportunism; practicing opportunism., pathology ., (of a microorganism) causing disease only under certain conditions, as when... -
Opportunity
an appropriate or favorable time or occasion, a situation or condition favorable for attainment of a goal., a good position, chance, or prospect, as for... -
Opposability
capable of being placed opposite to something else, capable of being resisted, fought, or opposed., the opposable thumb of primates . -
Opposable
capable of being placed opposite to something else, capable of being resisted, fought, or opposed., the opposable thumb of primates . -
Oppose
to act against or provide resistance to; combat., to stand in the way of; hinder; obstruct., to set as an opponent or adversary., to be hostile or adverse... -
Opposed
to act against or provide resistance to; combat., to stand in the way of; hinder; obstruct., to set as an opponent or adversary., to be hostile or adverse...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.