- Từ điển Anh - Anh
Originally
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Adverb
with respect to origin; by origin
- Originally he came from California.
at the origin; at first
in the first place; primarily
- Originally nomads, they first learned agriculture from the missionaries.
in an original, novel, or distinctively individual manner
Archaic . from the beginning; from the first; inherently.
Antonyms
adverb
Synonyms
adverb
- at first , at the outset , at the start , basically , by birth , by origin , first , formerly , incipiently , in the beginning , in the first place , primarily , primitively , to begin with
Xem thêm các từ khác
-
Originate
to take its origin or rise; begin; start; arise, (of a train, bus, or other public conveyance) to begin a scheduled run at a specified place, to give origin... -
Originating
to take its origin or rise; begin; start; arise, (of a train, bus, or other public conveyance) to begin a scheduled run at a specified place, to give origin... -
Origination
to take its origin or rise; begin; start; arise, (of a train, bus, or other public conveyance) to begin a scheduled run at a specified place, to give origin... -
Originative
having or characterized by the power of originating; creative. -
Originator
to take its origin or rise; begin; start; arise, (of a train, bus, or other public conveyance) to begin a scheduled run at a specified place, to give origin... -
Orinasal
pronounced with the voice issuing through the mouth and the nose simultaneously, as in the nasalized vowels of french., an orinasal sound. -
Oriole
any of several usually brightly colored, passerine birds of the family oriolidae, of the old world. compare golden oriole ., any of several brightly colored... -
Orion
classical mythology . a giant hunter who pursued the pleiades, was eventually slain by artemis, and was then placed in the sky as a constellation., astronomy... -
Orison
a prayer., noun, collect , litany , rogation -
Orleans
a city in and the capital of loiret, in central france, ssw of paris, a city on the loire river in north central france; site of the siege of orleans by... -
Orlon
an acrylic fiber or the lightweight crease-resistant fabric made with orlon yarns -
Orlop
the lowermost of four or more decks above the space at the bottom of a hull. -
Ormer
an abalone, haliotis tuberculata, living in waters of the channel islands., any abalone. -
Ormolu
also called mosaic gold. an alloy of copper and zinc used to imitate gold., also called bronze dor -
Ornament
an accessory, article, or detail used to beautify the appearance of something to which it is added or of which it is a part, a system, category, or style... -
Ornamental
used or grown for ornament, providing ornament; decorative., of or pertaining to ornament., something ornamental; decoration; adornment., a plant cultivated... -
Ornamentalism
the desire or tendency to feature ornament in the design of buildings, interiors, furnishings, etc. -
Ornamentation
the act of ornamenting., the state of being ornamented., something with which a thing is ornamented; embellishment., ornaments collectively., noun, decoration... -
Ornate
elaborately or sumptuously adorned, often excessively or showily so, embellished with rhetoric; florid or high-flown, adjective, adjective, they bought... -
Ornateness
elaborately or sumptuously adorned, often excessively or showily so, embellished with rhetoric; florid or high-flown, they bought an ornate louis xiv sofa...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.