Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Overcast

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

overspread or covered with clouds; cloudy
an overcast day.
Meteorology . (of the sky) more than 95 percent covered by clouds.
dark; gloomy.
Sewing . sewn by overcasting.

Verb (used with object)

to overcloud, darken, or make gloomy
Ominous clouds began to overcast the sky.
to sew with stitches passing successively over an edge, esp. long stitches set at intervals to prevent raveling.

Verb (used without object)

to become cloudy or dark
By noon it had begun to overcast.

Noun

Meteorology . the condition of the sky when more than 95 percent covered by clouds.
Mining . a crossing of two passages, as airways, dug at the same level, in which one rises to pass over the other without opening into it. Compare undercast ( def. 1 ) .

Antonyms

adjective
bright , clear , sunny

Synonyms

adjective
clouded , clouded over , dark , dismal , dreary , dull , gray , hazy , leaden , lowering , murky , nebulous , not clear , not fair , oppressive , somber , sunless , threatening , cloudy , darken , foggy , gloomy , heavy , obscure , sullen
verb
becloud , bedim , befog , blear , blur , cloud , dim , dull , eclipse , fog , gloom , mist , obfuscate , overshadow , shadow

Xem thêm các từ khác

  • Overcautious

    excessively or unnecessarily cautious, sometimes it doesn 't pay to be overcautious in business .
  • Overcharge

    to charge (a purchaser) too high a price, to fill too full; overload., to exaggerate, to make an excessive charge; charge too much for something., a charge...
  • Overclothes

    clothing worn outside other garments.
  • Overcloud

    to overspread with or as if with clouds, to darken; obscure; make gloomy, to become clouded over or overcast, a summer storm that briefly overclouds the...
  • Overcoat

    a coat worn over the ordinary indoor clothing, as in cold weather., also called overcoating. an added coating, as of paint, applied for protection., to...
  • Overcoating

    material for overcoats., overcoat ( def. 2 ) .
  • Overcome

    to get the better of in a struggle or conflict; conquer; defeat, to prevail over (opposition, a debility, temptations, etc.); surmount, to overpower or...
  • Overconfidence

    too confident., noun, assumption , audaciousness , audacity , boldness , brashness , brazenness , cheek , cheekiness , chutzpah , discourtesy , disrespect...
  • Overconfident

    too confident., adjective, adjective, cautious , pessimistic, brash , careless , cocksure * , cocky * , foolhardy , heading for a fall , heedless , hubristic...
  • Overcritical

    excessively critical; hypercritical., adjective, captious , carping , censorious , faultfinding , hypercritical
  • Overcrop

    agriculture . to crop (land) to excess; exhaust the fertility of by continuous cropping., to produce a crop in excess of what is permitted, agreed on,...
  • Overcrowd

    to crowd to an uncomfortable or undesirable excess.
  • Overdid

    to do to excess; overindulge in, to carry to excess or beyond the proper limit, to overact (a part); exaggerate., to overtax the strength of; fatigue;...
  • Overdo

    to do to excess; overindulge in, to carry to excess or beyond the proper limit, to overact (a part); exaggerate., to overtax the strength of; fatigue;...
  • Overdone

    pp. of overdo., cooked too long or too much, excessive or strained; exaggerated, overtaxed; exhausted, the roast was overdone . i dislike overdone steak...
  • Overdose

    od.
  • Overdraft

    an act or instance of overdrawing a checking account., a check overdrawn on a checking account., the amount overdrawn., an excessive drawing on or drawing...
  • Overdraw

    to draw upon (an account, allowance, etc.) in excess of the balance standing to one's credit or at one's disposal, to strain, as a bow, by drawing too...
  • Overdrawn

    to draw upon (an account, allowance, etc.) in excess of the balance standing to one's credit or at one's disposal, to strain, as a bow, by drawing too...
  • Overdress

    to dress with too much display, finery, or formality, to put excessive clothing on, a dress worn over another, which it covers either partially or completely.,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top