Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Prober

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to search into or examine thoroughly; question closely
to probe one's conscience.
to examine or explore with a probe.

Verb (used without object)

to examine or explore with or as if with a probe.

Noun

the act of probing.
a slender surgical instrument for exploring the depth or direction of a wound, sinus, or the like.
an investigation, esp. by a legislative committee, of suspected illegal activity.
Aerospace . space probe.
a projecting, pipelike device on a receiving aircraft used to make connection with and receive fuel from a tanker aircraft during refueling in flight.
a device, attached by cord to an oven, that can be inserted into roasts or other food so that the oven shuts off when the desired internal temperature of the food is reached.
Biology . any identifiable substance that is used to detect, isolate, or identify another substance, as a labeled strand of DNA that hybridizes with its complementary RNA or a monoclonal antibody that combines with a specific protein.

Synonyms

noun
inquisitor , investigator , querier , quester , questioner , researcher

Xem thêm các từ khác

  • Probing

    to search into or examine thoroughly; question closely, to examine or explore with a probe., to examine or explore with or as if with a probe., the act...
  • Probity

    integrity and uprightness; honesty., noun, noun, deceit , dishonesty , unfairness, equity , fidelity , goodness , honor , integrity , justice , morality...
  • Problem

    any question or matter involving doubt, uncertainty, or difficulty., a question proposed for solution or discussion., mathematics . a statement requiring...
  • Problematic

    of the nature of a problem; doubtful; uncertain; questionable., adjective, adjective, certain , fixable , settled , solvable , sure, ambiguous , arguable...
  • Problematical

    of the nature of a problem; doubtful; uncertain; questionable., adjective, arguable , contested , disputable , doubtful , exceptionable , moot , mootable...
  • Proboscidean

    pertaining to or resembling a proboscis., having a proboscis., belonging or pertaining to the mammals of the order proboscidea, characterized by a flexible...
  • Proboscidian

    pertaining to or resembling a proboscis., having a proboscis., belonging or pertaining to the mammals of the order proboscidea, characterized by a flexible...
  • Proboscis

    the trunk of an elephant., any long flexible snout, as of the tapir., also called beak. the elongate, protruding mouth parts of certain insects, adapted...
  • Proboscis monkey

    a reddish, arboreal monkey, nasalis larvatus, of borneo, the male of which has a long, flexible nose, an endangered species .
  • Procedural

    of or pertaining to a procedure or procedures, esp. of a court of law, legislative body, or law enforcement agency., police procedural.
  • Procedure

    an act or a manner of proceeding in any action or process; conduct., a particular course or mode of action., any given mode of conducting legal, parliamentary,...
  • Proceed

    to move or go forward or onward, esp. after stopping., to carry on or continue any action or process., to go on to do something., to continue one's discourse.,...
  • Proceeding

    a particular action or course or manner of action., proceedings, a series of activities or events; happenings., the act of a person or thing that proceeds,...
  • Proceeds

    to move or go forward or onward, esp. after stopping., to carry on or continue any action or process., to go on to do something., to continue one's discourse.,...
  • Process

    a systematic series of actions directed to some end, a continuous action, operation, or series of changes taking place in a definite manner, law ., photography...
  • Processing

    prepared or converted by a special process, preparing or putting through a prescribed procedure; "the processing of newly arrived immigrants"; "the processing...
  • Procession

    the act of moving along or proceeding in orderly succession or in a formal and ceremonious manner, as a line of people, animals, vehicles, etc., the line...
  • Processional

    of, pertaining to, or characteristic of a procession., of the nature of a procession; moving in an orderly or regular succession, sequence, or the like.,...
  • Processor

    a person or thing that processes., computers ., food processor., computer., controller ( def. 5 ) .
  • Proclaim

    to announce or declare in an official or formal manner, to announce or declare in an open or ostentatious way, to indicate or make known publicly or openly.,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top