Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Process

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a systematic series of actions directed to some end
to devise a process for homogenizing milk.
a continuous action, operation, or series of changes taking place in a definite manner
the process of decay.
Law .
the summons, mandate, or writ by which a defendant or thing is brought before court for litigation.
the whole course of the proceedings in an action at law.
Photography . photomechanical or photoengraving methods collectively.
Biology, Anatomy . a natural outgrowth, projection, or appendage
a process of a bone.
the action of going forward or on.
the condition of being carried on.
course or lapse, as of time.
conk 4 ( defs. 1, 2 ) .

Verb (used with object)

to treat or prepare by some particular process, as in manufacturing.
to handle (papers, records, etc.) by systematically organizing them, recording or making notations on them, following up with appropriate action, or the like
to process mail.
to require (someone) to answer questionnaires, perform various tasks, and sometimes to undergo physical and aptitude classification examinations before the beginning or termination of a period of service
The army processes all personnel entering or leaving the service.
to convert (an agricultural commodity) into marketable form by a special process, as pasteurization.
to institute a legal process against.
to serve a process or summons on.
Computers . to carry out operations on (data or programs).
conk 4 ( def. 3 ) .

Verb (used without object)

to undergo the activities involved in processing personnel
The recruits expected to process in four days.

Adjective

prepared or modified by an artificial process
process cheese.
noting, pertaining to, or involving photomechanical or photoengraving methods
a process print.
Informal . of or pertaining to hair that has been conked.
Movies . created by or used in process cinematography
a moving background on a process screen.

Antonyms

verb
forget , neglect

Synonyms

noun
action , advance , case , channels , course , course of action , development , evolution , fashion , formation , growth , manner , means , measure , mechanism , mode , modus operandi , movement , operation , outgrowth , performance , practice , procedure , proceeding , progress , progression , red tape * , routine , rule , stage , step , suit , system , technique , transaction , trial , unfolding , way , wise , workingnotes:a process is a set or series of actions directed to some end or a natural series of changes; a procedure is a series of actions conducted in a certain manner , an established way of doing something
verb
alter , concoct , convert , deal with , dispose of , fulfill , handle , make ready , prepare , refine , take care of , transform , treatnotes:a process is a set or series of actions directed to some end or a natural series of changes; a procedure is a series of actions conducted in a certain manner , an established way of doing something , cook , course , evolution , function , manner , method , mode , notice , operation , order , outgrowth , passage , policy , practice , procedure , progress , routine , step , summons , system , technique , usage , writ

Xem thêm các từ khác

  • Processing

    prepared or converted by a special process, preparing or putting through a prescribed procedure; "the processing of newly arrived immigrants"; "the processing...
  • Procession

    the act of moving along or proceeding in orderly succession or in a formal and ceremonious manner, as a line of people, animals, vehicles, etc., the line...
  • Processional

    of, pertaining to, or characteristic of a procession., of the nature of a procession; moving in an orderly or regular succession, sequence, or the like.,...
  • Processor

    a person or thing that processes., computers ., food processor., computer., controller ( def. 5 ) .
  • Proclaim

    to announce or declare in an official or formal manner, to announce or declare in an open or ostentatious way, to indicate or make known publicly or openly.,...
  • Proclamation

    something that is proclaimed; a public and official announcement., the act of proclaiming., noun, noun, secret, broadcast , declaration , decree , edict...
  • Proclitic

    (of a word) closely connected in pronunciation with the following word and not having an independent accent or phonological status., a proclitic word.
  • Proclivity

    natural or habitual inclination or tendency; propensity; predisposition, noun, noun, a proclivity to meticulousness ., disinclination, bent * , bias ,...
  • Proconsul

    roman history . an official, usually a former consul, who acted as governor or military commander of a province, and who had powers similar to those of...
  • Proconsular

    roman history . an official, usually a former consul, who acted as governor or military commander of a province, and who had powers similar to those of...
  • Proconsulate

    the office or term of office of a proconsul.
  • Proconsulship

    the office or term of office of a proconsul.
  • Procrastinate

    to defer action; delay, to put off till another day or time; defer; delay., verb, verb, to procrastinate until an opportunity is lost ., accelerate , advance...
  • Procrastinating

    to defer action; delay, to put off till another day or time; defer; delay., to procrastinate until an opportunity is lost .
  • Procrastination

    to defer action; delay, to put off till another day or time; defer; delay., to procrastinate until an opportunity is lost .
  • Procrastinator

    to defer action; delay, to put off till another day or time; defer; delay., noun, to procrastinate until an opportunity is lost ., dawdler , dilly-dallier...
  • Procrastinatory

    to defer action; delay, to put off till another day or time; defer; delay., to procrastinate until an opportunity is lost .
  • Procreant

    procreating or generating, pertaining to procreation., adjective, a sufficiently procreant breed of fish ; a procreant cause ., procreative
  • Procreate

    to beget or generate (offspring)., to produce; bring into being., to beget offspring., to produce; bring into being., verb, verb, kill, beget , breed ,...
  • Procreation

    to beget or generate (offspring)., to produce; bring into being., to beget offspring., to produce; bring into being., noun, breeding , multiplication ,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top