Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Setting

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the act of a person or thing that sets.
the surroundings or environment of anything
The garden was a perfect setting for the house.
the mounting in which a jewel is set.
a group of all the articles, as of china, silver, or glass, required for setting a table or a single place at a table.
the locale or period in which the action of a novel, play, film, etc., takes place
The setting of this story is Verona in the 15th century.
Also called stage setting , stage set. the scenery and other properties used in a dramatic performance.
Music .
a piece of music composed for certain words.
a piece of music composed for a particular medium, or arranged for other than the original medium.

Synonyms

noun
ambience , backdrop , context , distance , environment , frame , framework , horizon , jungle , locale , location , mise en scne , mounting , perspective , set , shade , shadow , site , stage set , stage setting , surroundings , stage , scenery , ambiance , decor , hardening , milieu , scene

Xem thêm các từ khác

  • Settle

    to appoint, fix, or resolve definitely and conclusively; agree upon (as time, price, or conditions)., to place in a desired state or in order, to pay,...
  • Settled

    to appoint, fix, or resolve definitely and conclusively; agree upon (as time, price, or conditions)., to place in a desired state or in order, to pay,...
  • Settlement

    the act or state of settling or the state of being settled., the act of making stable or putting on a permanent basis., a state of stability or permanence.,...
  • Settler

    a person or thing that settles., a person who settles in a new country or area., noun, colonist , colonizer , habitant , homesteader , immigrant , pilgrim...
  • Settling

    the act of a person or thing that settles., usually, settlings. sediment.
  • Settlings

    the act of a person or thing that settles., usually, settlings. sediment.
  • Settlor

    a person who makes a settlement of property.
  • Seven

    a cardinal number, 6 plus 1., a symbol for this number, as 7 or vii., a set of this many persons or things., a playing card with seven pips., sevens, (...
  • Seven seas

    the navigable waters of the world., noun, antarctic ocean , arctic ocean , indian ocean , north atlantic ocean , north pacific ocean , south atlantic ocean...
  • Sevenfold

    comprising seven parts or members., seven times as great or as much., until seven times as many or as great, adjective, multiplied sevenfold ., septenary...
  • Seventeen

    a cardinal number, 10 plus 7., a symbol for this number, as 17 or xvii., a set of this many persons or things., amounting to 17 in number., ( initial capital...
  • Seventeenth

    next after the sixteenth; being the ordinal number for 17., being one of 17 equal parts., a seventeenth part, esp. of one ( 1 / 17 )., the seventeenth...
  • Seventh

    next after the sixth; being the ordinal number for seven., being one of seven equal parts., a seventh part, esp. of one ( 1 / 7 )., the seventh member...
  • Seventh heaven

    (esp. in islam and the cabala) the highest heaven, where god and the most exalted angels dwell., a state of intense happiness; bliss, noun, we were in...
  • Seventhly

    in the seventh place; "seventhly, you have no right to cancel the lease in mid-year"
  • Seventieth

    next after the sixty-ninth; being the ordinal number for 70., being one of 70 equal parts., a seventieth part, esp. of one ( 1 / 70 )., the seventieth...
  • Seventy

    a cardinal number, 10 times 7., a symbol for this number, as 70 or lxx., a set of this many persons or things., seventies, the numbers, years, degrees,...
  • Seventy-five

    a cardinal number, 70 plus 5., a symbol for this number, as 75 or lxxv., a set of this many persons or things., military ., amounting to 75 in number.,...
  • Seventy-four

    a cardinal number, 70 plus 4., a symbol for this number, as 74 or lxxiv., a set of this many persons or things., amounting to 74 in number., being four...
  • Sever

    to separate (a part) from the whole, as by cutting or the like., to divide into parts, esp. forcibly; cleave., to break off or dissolve (ties, relations,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top