Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Shaft

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a long pole forming the body of various weapons, as lances, halberds, or arrows.
something directed or barbed as in sharp attack
shafts of sarcasm.
a ray or beam
a shaft of sunlight.
a long, comparatively straight handle serving as an important or balancing part of an implement or device, as of a hammer, ax, golf club, or other implement.
Machinery . a rotating or oscillating round, straight bar for transmitting motion and torque, usually supported on bearings and carrying gears, wheels, or the like, as a propeller shaft on a ship, or a drive shaft of an engine.
a flagpole.
Architecture .
that part of a column or pier between the base and capital.
any distinct, slender, vertical masonry feature engaged in a wall or pier and usually supporting or feigning to support an arch or vault.
a monument in the form of a column, obelisk, or the like.
either of the parallel bars of wood between which the animal drawing a vehicle is hitched.
any well-like passage or vertical enclosed space, as in a building
an elevator shaft.
Mining . a vertical or sloping passageway leading to the surface.
Botany . the trunk of a tree.
Zoology . the main stem or midrib of a feather.
Also called leaf. Textiles . the harness or warp with reference to the pattern of interlacing threads in weave constructions (usually used in combination)
an eight-shaft satin.
the part of a candelabrum that supports the branches.

Verb (used with object)

to push or propel with a pole
to shaft a boat through a tunnel.
Informal . to treat in a harsh, unfair, or treacherous manner.

Synonyms

noun
ray , bar , bloom , rod , slab , arrow , axis , axle , barb , beam , chimney , column , conduit , cylinder , diaphysis , duct , flue , handle , helve , hole , lance , missile , monolith , obelisk , pillar , pinnacle , pole , spear , spindle , spire , thill , tongue , tunnel , vent

Xem thêm các từ khác

  • Shafting

    a number of shafts., machinery . a system of shafts, as the overhead shafts formerly used for driving the machinery of a mill., steel bar stock used for...
  • Shag

    rough, matted hair, wool, or the like., a mass of this., a hairdo in which hair is cut in slightly uneven, overlapping layers downward from the crown,...
  • Shagbark

    a hickory, carya ovata, having rough, shaggy bark and yielding a valuable wood., the wood., the ellipsoidal, slightly angular nut of this tree.
  • Shagginess

    covered with or having long, rough hair., untidy; unkempt, rough and matted; forming a bushy mass, as the hair or mane., having a rough nap, as cloth.,...
  • Shaggy

    covered with or having long, rough hair., untidy; unkempt, rough and matted; forming a bushy mass, as the hair or mane., having a rough nap, as cloth.,...
  • Shagreen

    an untanned leather with a granular surface, prepared from the hide of a horse, shark, seal, etc., the rough skin of certain sharks, used as an abrasive.,...
  • Shah

    (formerly, in iran) king; sovereign.
  • Shakable

    to move or sway with short, quick, irregular vibratory movements., to tremble with emotion, cold, etc., to become dislodged and fall (usually fol. by off...
  • Shake

    to move or sway with short, quick, irregular vibratory movements., to tremble with emotion, cold, etc., to become dislodged and fall (usually fol. by off...
  • Shake-up

    a thorough change in a business, department, or the like, as by dismissals, demotions, etc.
  • Shake off

    to move or sway with short, quick, irregular vibratory movements., to tremble with emotion, cold, etc., to become dislodged and fall (usually fol. by off...
  • Shake out

    an elimination or winnowing out of some competing businesses, products, etc., as a result of intense competition in a market of declining sales or rising...
  • Shake up

    a thorough change in a business, department, or the like, as by dismissals, demotions, etc., verb, verb, calm , placate , soothe, agitate , break with...
  • Shakedown

    extortion, as by blackmail or threats of violence., a thorough search, a bed, as of straw or blankets, spread on the floor., any makeshift bed., the act...
  • Shaken

    to move or sway with short, quick, irregular vibratory movements., to tremble with emotion, cold, etc., to become dislodged and fall (usually fol. by off...
  • Shaker

    a person or thing that shakes., a container with a perforated top from which a seasoning, condiment, sugar, flour, or the like is shaken onto food., any...
  • Shakers

    also shaker, a celibate and communistic christian sect in the united states
  • Shakespearian

    of, pertaining to, or suggestive of shakespeare or his works., a shakespearean scholar; a specialist in the study of the works of shakespeare.
  • Shakiness

    tending to shake or tremble., trembling; tremulous., liable to break down or give way; insecure; not to be depended upon, wavering, as in allegiance, noun,...
  • Shako

    a military cap in the form of a cylinder or truncated cone, with a visor and a plume or pompon.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top